thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Điều tra thống kê thương mại năm 2014

Cập nhật lần cuối vào ngày 19 tháng 1 năm 2024

Cuộc điều tra thống kê thương mại (Khảo sát thống kê cơ bản) được thực hiện dưới thẩm quyền của Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp với mục đích làm rõ thực trạng thương mại.
Báo cáo Kết quả Thành phố Yokohama là tổng hợp các kết quả của Khảo sát Thống kê Thương mại năm 2014 được thực hiện kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2014, chủ yếu theo ngành, quy mô, khu vực hành chính và thị trấn.
Xin lưu ý rằng kết quả này được thành phố tổng hợp độc lập và có thể khác với ``Bảng thống kê khảo sát thống kê thương mại năm 2014'' do Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp công bố.

Tổng quan về Điều tra Thống kê Thương mại năm 2014
Giải thích các thuật ngữ
Thận trọng khi sử dụng

1Kết quả khảo sát các cơ sở kinh doanh bán buôn, bán lẻ
2 Kết quả của các cơ sở được tổng hợp (phản hồi hợp lệ) giữa các doanh nghiệp bán buôn và bán lẻ tại Thành phố Yokohama
Hiện trạng theo 3 ngành
4 Tình trạng lao động theo loại công việc
5 Trạng thái theo quy mô nhân viên
6 Trạng thái theo quy mô diện tích sàn bán hàng (chỉ ngành bán lẻ)
7 Tình trạng theo tập đoàn/cá nhân
8 Tình trạng theo phương thức bán hàng
9 Trạng thái theo hình thức bán hàng (chỉ ngành bán lẻ)
Tình trạng thành viên trong 10 tổ chức chuỗi (chỉ ngành bán lẻ)
Hiện trạng 11 đơn vị hành chính
Tình trạng 12 thành phố lớn

bảng thống kê

Bảng 15: Số lượng cơ sở theo ngành nghề, đơn vị hành chính (theo tập đoàn/cá nhân, quy mô nhân viên, diện tích sàn bán hàng), số lượng nhân viên, số lượng nhân viên (theo giới tính, tập đoàn/cá nhân), doanh số bán sản phẩm hàng năm, thu nhập khác số lượng và diện tích sàn bán hàng

  1. Phường Tsurumi (Excel: 25KB)
  2. Phường Kanagawa (Excel: 25KB)
  3. Nishi-ku (Excel: 25KB)
  4. Phường Naka (Excel: 25KB)
  5. Phường Minami (Excel: 25KB)
  6. Phường Konan (Excel: 25KB)
  7. Phường Hodogaya (Excel: 25KB)
  8. Phường Asahi (Excel: 25KB)
  9. Phường Isogo (Excel: 25KB)
  10. Phường Kanazawa (Excel: 25KB)
  11. Phường Kohoku (Excel: 25KB)
  12. Phường Midori (Excel: 25KB)
  13. Phường Aoba (Excel: 25KB)
  14. Phường Tsuzuki (Excel: 25KB)
  15. Phường Totsuka (Excel: 25KB)
  16. Phường Sakae (Excel: 24KB)
  17. Phường Izumi (Excel: 25KB)
  18. Phường Seya (Excel: 25KB)

Bảng 16: Số lượng cơ sở hành chính theo quận/thị trấn (theo phân loại ngành), số lượng nhân viên, lượng sản phẩm bán ra hàng năm và diện tích sàn bán hàng

  1. Phường Tsurumi (Excel: 31KB)
  2. Phường Kanagawa (Excel: 31KB)
  3. Nishi-ku (Excel: 21KB)
  4. Phường Naka (Excel: 31KB)
  5. Phường Minami (Excel: 29KB)
  6. Phường Konan (Excel: 30KB)
  7. Phường Hodogaya (Excel: 21KB)
  8. Phường Asahi (Excel: 29KB)
  9. Phường Isogo (Excel: 29KB)
  10. Phường Kanazawa (Excel: 30KB)
  11. Phường Kohoku (Excel: 30KB)
  12. Phường Midori (Excel: 21KB)
  13. Phường Aoba (Excel: 29KB)
  14. Phường Tsuzuki (Excel: 30KB)
  15. Phường Totsuka (Excel: 21KB)
  16. Phường Sakae (Excel: 21KB)
  17. Phường Izumi (Excel: 21KB)
  18. Phường Seya (Excel: 21KB)

ruột thừa

Phiếu khảo sát A (dành cho khảo sát nhà nghiên cứu) (PDF: 1.900KB)
Phiếu khảo sát B (dành cho khảo sát nhà nghiên cứu) (PDF: 3,119KB)
Phiếu khảo sát C Phiếu khảo sát công ty (khảo sát hàng loạt trụ sở chính, v.v.) (PDF: 1.581KB)
Phiếu khảo sát Văn phòng C Mẫu khảo sát (khảo sát số lượng lớn trụ sở chính, v.v.) (PDF: 2.113KB)

Bảng thống kê không có trong báo cáo

Giải thích thuật ngữ (PDF: 354KB)

Liên kết tham khảo

Kết quả quốc gia (Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp) (trang web bên ngoài)

Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải Adobe Acrobat Reader DCTải xuống Adobe Acrobat Reader DC

Thắc mắc tới trang này

Phòng Thông tin Thống kê, Vụ Tổng hợp, Cục Quản lý Chính sách

điện thoại: 045-671-4201

điện thoại: 045-671-4201

số fax: 045-663-0130

địa chỉ email: ss-info@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 931-475-537

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews