- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Hoạt động hành chính/kiểm toán
- Thành phố Yokohama DX
- Thực trạng tăng cường quản lý sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông
Phần chính bắt đầu từ đây.
Thực trạng tăng cường quản lý sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông
Cập nhật lần cuối vào ngày 7 tháng 6 năm 2023
Số mặt hàng | Tên thủ tục | Cơ sở của pháp luật, quy định, v.v. | Ngày bắt đầu trực tuyến | Hệ thống được sử dụng |
---|---|---|---|---|
1 | Tuyển dụng nhân viên thành phố Yokohama (nhân viên có tay nghề) | Luật Dịch vụ công địa phương, các quy định về bổ nhiệm cán bộ | tháng 9 năm 2018 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
2 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (giấy chứng nhận nạn nhân thiên tai, v.v.) trong trường hợp bị thiệt hại do thiên tai gây ra | Đạo luật cơ bản về biện pháp đối phó thiên tai | tháng 11 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
3 | Thông báo thay đổi về thuế tài sản cố định | Pháp lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
bốn | Yêu cầu công khai văn bản hành chính | Pháp lệnh về việc tiết lộ thông tin của Thành phố Yokohama | tháng 2 năm 2005 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
Năm | Thông báo thay đổi tòa nhà | Pháp lệnh của thành phố Yokohama về trưng bày nơi cư trú | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
6 | Nộp báo cáo kinh doanh, v.v. của các tập đoàn phi lợi nhuận được chỉ định | Đạo luật xúc tiến các hoạt động phi lợi nhuận cụ thể, Pháp lệnh thực thi đạo luật xúc tiến hoạt động phi lợi nhuận cụ thể, Pháp lệnh thực thi đạo luật xúc tiến hoạt động phi lợi nhuận cụ thể, v.v. | tháng 4 năm 2012 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
7 | Nộp mẫu thông báo thay đổi cán bộ của các tổ chức phi lợi nhuận được chỉ định | Đạo luật xúc tiến các hoạt động phi lợi nhuận cụ thể, Pháp lệnh thực thi đạo luật xúc tiến hoạt động phi lợi nhuận cụ thể, Pháp lệnh thực thi đạo luật xúc tiến hoạt động phi lợi nhuận cụ thể, v.v. | tháng 4 năm 2012 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
số 8 | Gửi thông báo về những thay đổi đối với các điều khoản thành lập của một công ty phi lợi nhuận được chỉ định | Đạo luật xúc tiến các hoạt động phi lợi nhuận cụ thể, Pháp lệnh thực thi đạo luật xúc tiến hoạt động phi lợi nhuận cụ thể, Pháp lệnh thực thi đạo luật xúc tiến hoạt động phi lợi nhuận cụ thể, v.v. | tháng 4 năm 2012 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
9 | Đơn xin phép mở bệnh viện | Luật Y tế Điều 7 Đoạn 1 Quy định thi hành Luật Y tế Điều 1-14 Đoạn 1 và 2 |
tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
Mười | Đơn xin phép sử dụng kết cấu, trang thiết bị bệnh viện | Luật Y tế Điều 27 | tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
11 | Thông báo khai trương bệnh viện | Lệnh thi hành luật y tế Điều 4-2 Đoạn 1 Quy định thi hành luật y tế Điều 3, đoạn 1 |
tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
12 | Đơn đề nghị thay đổi nội dung giấy phép mở bệnh viện | Luật Y tế Điều 7, Khoản 2 Quy định thực thi pháp luật y tế Điều 1-14, Đoạn 3 |
tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
13 | Thông báo thay đổi các vấn đề về giấy phép mở bệnh viện (thông báo) | Lệnh thi hành luật y tế Điều 4, Đoạn 1, Điều 4-2, Đoạn 2 của cùng Lệnh Quy định thực thi pháp luật y tế Điều 1-14 Đoạn 4 Điều 3 Đoạn 2 của cùng một Quy định |
tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
14 | Thông báo tạm dừng bệnh viện (mở cửa lại/bãi bỏ) | Luật Y tế Điều 8-2 Đoạn 2 Điều 9, khoản 1 của luật tương tự |
tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
15 | Thông báo về cái chết (cận kề) của người sáng lập bệnh viện | Luật Y tế Điều 9, Khoản 2 | tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
16 | 【bệnh viện】 Đơn đề nghị cấp phép quản lý từ hai bệnh viện, phòng khám trở lên | Luật Y tế Điều 12 Đoạn 2 Quy định thi hành Luật Y tế Điều 9 | tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
17 | 【bệnh viện】 Đơn xin miễn thành lập dược sĩ chuyên trách | Luật Y tế Điều 18 Quy định thi hành Luật Y tế Điều 7 | tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
18 | Đơn xin phê duyệt tên bệnh viện hỗ trợ y tế cộng đồng | Luật Y tế Điều 4, Khoản 1 Quy định thi hành luật y tế Điều 6 |
tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
19 | Báo cáo hoạt động bệnh viện hỗ trợ y tế khu vực | Luật Y tế Điều 12-2 Quy định thực thi pháp luật y tế Điều 9-2 |
tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
20 | 【bệnh viện】 Thông báo kế hoạch triển khai khám sức khỏe di động | Điều 8 Luật Y tế, Điều 4 Quy định thi hành Luật Y tế về việc xử lý khám sức khỏe di động theo Luật Y tế (S37.6.20 Bản tin Y tế số 554) Về việc xử lý khám sức khỏe được thực hiện tại các địa điểm ngoài cơ sở y tế tổ chức (H7.11.29 Kensei Bulletin 927) phát hành) | tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
hai mươi mốt | 【bệnh viện】 Thông báo thay đổi kế hoạch triển khai khám sức khỏe di động | Luật Y tế, Điều 8, Quy định thi hành luật y tế, Điều 4 Về việc điều trị chăm sóc y tế lưu động theo Luật Y tế (S37.6.20 Ichibatsu số 554) | tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
hai mươi hai | Đơn đăng ký vé tư vấn kiểm tra sức khỏe cụ thể của Bảo hiểm Y tế Quốc gia Thành phố Yokohama, v.v. | Điều 20 của Đạo luật đảm bảo chăm sóc y tế cho người cao tuổi, Điều 82 của Đạo luật bảo hiểm y tế quốc gia | Tháng 10 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
hai mươi ba | Đơn xin phép mở phòng khám (công ty) | Luật Y tế Điều 7 Đoạn 1 Quy định thi hành luật y tế Điều 1-14 Đoạn 1 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
hai mươi bốn | Thông báo mở phòng khám (công ty) | Pháp lệnh thi hành luật y tế Điều 4-2 Đoạn 1 Quy định thi hành luật y tế Điều 3 Đoạn 1 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
hai mươi lăm | Thông báo mở phòng khám (cá nhân) | Luật Y tế Điều 8 Quy định thi hành Luật Y tế Điều 4 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
26 | Đơn xin thay đổi giấy phép mở phòng khám (công ty) | Luật Y tế Điều 7, Đoạn 2, Quy định thi hành luật y tế, Điều 1-14, Đoạn 3, Điều 2, Đoạn 2 của cùng quy định | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
27 | Thông báo về những thay đổi trong vấn đề cấp phép (thông báo) mở phòng khám | Pháp lệnh Thi hành Luật Y tế Điều 4, Đoạn 1 hoặc 3 Đoạn 3 của cùng Lệnh Điều 4-2 Đoạn 2 của Quy định Thi hành Luật Y tế Điều 1-14 Đoạn 4 của cùng một Quy định Điều 2 Đoạn 3 của cùng một Quy định Điều 3 Mục 2 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
28 | Thông báo tạm dừng (mở lại/đóng cửa) phòng khám | Luật Y tế Điều 8-2 Đoạn 2 của Luật tương tự Điều 9 Đoạn 1 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
29 | Thông báo chủ phòng khám chết (hoặc mất) | Luật Y tế Điều 9, Khoản 2 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
30 | Đơn xin phép sử dụng kết cấu, trang thiết bị của phòng khám | Luật Y tế Điều 27 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
31 | Đơn xin phép bố trí giường bệnh tại phòng khám | Luật Y tế Điều 7 Đoạn 3 Quy định thi hành luật y tế Điều 1-14 Đoạn 5 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
32 | Thông báo bố trí giường bệnh | Luật Y tế Điều 7 Đoạn 3 Lệnh thi hành luật y tế Điều 3-3 Quy định thi hành luật y tế Điều 1-14 Đoạn 7 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
33 | Đơn đề nghị thay đổi giấy phép bố trí giường bệnh tại phòng khám | Luật Y tế Điều 7 Đoạn 3 Quy định thi hành luật y tế Điều 1-14 Đoạn 6 và 7 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
34 | Thông báo về những thay đổi đối với vấn đề cấp phép (thông báo) lắp đặt giường bệnh | Luật Y tế Điều 7 Đoạn 3 Lệnh thi hành luật y tế Điều 3-3 Quy định thi hành luật y tế Điều 1-14 Đoạn 3, 4 và 7 đến 11 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
35 | 【Phòng khám】 Đơn đề nghị cấp phép quản lý từ hai bệnh viện, phòng khám trở lên | Luật Y tế Điều 12 Đoạn 2 Quy định thi hành Luật Y tế Điều 9 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
36 | 【Phòng khám】 Đơn xin miễn thành lập dược sĩ chuyên trách | Luật Y tế Điều 18 Quy định thi hành Luật Y tế Điều 7 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
37 | 【Phòng khám】 Đơn xin miễn quản lý đối với cơ sở thành lập | Luật Y tế Điều 12 Đoạn 1 Quy định thi hành Luật Y tế Điều 8 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
38 | 【Phòng khám】 Thông báo kế hoạch triển khai khám sức khỏe di động | Điều 8 Luật Y tế, Điều 4 Quy định thi hành Luật Y tế về việc xử lý khám sức khỏe di động theo Luật Y tế (S37.6.20 Bản tin Y tế số 554) Về việc xử lý khám sức khỏe được thực hiện tại các địa điểm ngoài cơ sở y tế tổ chức (H7.11.29 Kensei Bulletin 927) phát hành) | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
39 | 【Phòng khám】 Thông báo thay đổi kế hoạch triển khai khám sức khỏe di động | Luật Y tế, Điều 8, Quy định thi hành luật y tế, Điều 4 Về việc điều trị chăm sóc y tế lưu động theo Luật Y tế (S37.6.20 Ichibatsu số 554) | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
40 | Đơn xin phép mở trung tâm hộ sinh (công ty) | Luật Y tế Điều 7, Đoạn 1 Quy định thi hành Luật Y tế, Điều 2, Đoạn 1 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
41 | Thông báo thành lập trung tâm hộ sinh (tổng công ty) | Pháp lệnh thi hành luật y tế Điều 4-2 Đoạn 1 Quy định thi hành luật y tế Điều 3 Đoạn 1 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
42 | Thông báo thành lập trung tâm hộ sinh (cá nhân) | Luật Y tế Điều 8 Quy định thi hành Luật Y tế Điều 5 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
43 | Đơn xin thay đổi giấy phép mở trung tâm hộ sinh (công ty) | Luật Y tế Điều 7, Đoạn 2, Quy định thi hành luật y tế, Điều 1-14, Đoạn 3, Điều 2, Đoạn 2 của cùng quy định | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
44 | Thông báo thay đổi nội dung giấy phép mở trung tâm thai sản (thông báo) | Pháp lệnh Thi hành Luật Y tế Điều 4, Đoạn 1 hoặc 3 Đoạn 3 của cùng Lệnh Điều 4-2 Đoạn 2 của Quy định Thi hành Luật Y tế Điều 1-14 Đoạn 4 của cùng một Quy định Điều 2 Đoạn 3 của cùng một Quy định Điều 3 Mục 2 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
45 | Thông báo đình chỉ (mở lại/hủy bỏ) trung tâm hộ sinh | Luật Y tế Điều 8-2 Đoạn 2 của Luật tương tự Điều 9 Đoạn 1 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
46 | Thông báo về việc người thành lập trung tâm hộ sinh qua đời (hoặc mất) | Luật Y tế Điều 9, Khoản 2 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
47 | Đơn xin phép sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị của trung tâm hộ sinh | Luật Y tế Điều 27 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
48 | [Trung tâm hộ sinh] Đơn đề nghị cấp phép quản lý từ hai trung tâm hộ sinh trở lên | Luật Y tế Điều 12 Đoạn 2 Quy định thi hành Luật Y tế Điều 9 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
49 | [Trung tâm hộ sinh] Đơn xin miễn quản lý đối với cơ sở thành lập | Luật Y tế Điều 12 Đoạn 1 Quy định thi hành Luật Y tế Điều 8 | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
50 | [Dịch vụ cơ sở (Quyền tài phán của Ban Cơ sở vật chất dành cho người cao tuổi)] Báo cáo tai nạn | Quy định tiêu chuẩn về nhân sự, trang thiết bị và vận hành các cơ sở phúc lợi chăm sóc dài hạn được chỉ định dành cho người cao tuổi | tháng 12 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
51 | (Nhà cung cấp dịch vụ phúc lợi khuyết tật được chỉ định) Thông báo về kế hoạch cải thiện điều trị | Đạo luật hỗ trợ toàn diện cuộc sống hàng ngày và xã hội của người khuyết tật | tháng 8 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
52 | (Nhà cung cấp dịch vụ phúc lợi khuyết tật được chỉ định) Mẫu thông báo liên quan đến hệ thống, v.v. | Đạo luật hỗ trợ toàn diện cuộc sống hàng ngày và xã hội của người khuyết tật | Ngày 4 tháng 9 Reiwa | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
53 | 【bệnh viện】 Đơn xin miễn quản lý đối với cơ sở thành lập | Quy định tại Điều 12, Đoạn 1 của Luật Y tế Quy định thi hành luật y tế Điều 8 |
tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
54 | B00 [Bệnh viện] Thông báo liên quan đến bức xạ (thiết bị chụp X-quang, v.v.) | Luật Y tế Điều 15, Khoản 3 | tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
55 | S00 [Phòng khám] Thông báo các vấn đề liên quan đến bức xạ (thiết bị chụp X-quang, v.v.) | Luật Y tế Điều 15, Khoản 3 | tháng 3 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
56 | [Dịch vụ tại nhà/liên hệ gần gũi] Về báo cáo tai nạn từ các công ty bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng | Pháp lệnh liên quan đến tiêu chuẩn về nhân sự, thiết bị, vận hành, v.v. của các cơ sở kinh doanh dịch vụ tại nhà được chỉ định của Thành phố Yokohama | tháng 6 năm 2019 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
57 | Cục Y tế Thành phố Yokohama Trụ sở Quản lý Bệnh viện Tuyển dụng Nhân viên Công nghệ Y tế | Đạo luật doanh nghiệp công địa phương, các quy định liên quan đến các điều khoản đặc biệt đối với việc bổ nhiệm nhân viên công ty | tháng 2 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
58 | Cục Y tế Thành phố Yokohama Trụ sở Quản lý Bệnh viện Nhân viên Công nghệ Y tế/Nhân viên Hành chính Tuyển dụng Tuyển dụng | Đạo luật doanh nghiệp công địa phương, các quy định liên quan đến các điều khoản đặc biệt đối với việc bổ nhiệm nhân viên công ty | Ngày 4 tháng 6 năm Reiwa | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
59 | Cục Y tế Thành phố Yokohama Trụ sở Quản lý Bệnh viện Nhân viên Hành chính Kỳ thi tuyển dụng | Đạo luật doanh nghiệp công địa phương, các quy định liên quan đến các điều khoản đặc biệt đối với việc bổ nhiệm nhân viên công ty | Ngày 4 tháng 6 năm Reiwa | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
60 | Báo cáo kết quả kinh doanh các công ty xử lý rác thải tổng hợp | Quy định của Thành phố Yokohama về giảm thiểu, thu hồi tài nguyên và xử lý chất thải hợp lý, v.v. | tháng 2 năm 2005 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
61 | Thông báo lắp đặt máy bán hàng tự động | Pháp lệnh của Thành phố Yokohama về ngăn chặn việc rải lon rỗng, v.v. và tàn thuốc, v.v. | tháng 2 năm 2005 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
62 | Thông báo thay đổi/ngưng sử dụng thông báo cài đặt máy bán hàng tự động | Pháp lệnh của Thành phố Yokohama về ngăn chặn việc rải lon rỗng, v.v. và tàn thuốc, v.v. | tháng 2 năm 2005 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
63 | Thông báo cài đặt máy bán hàng tự động về trạng thái kế tiếp | Pháp lệnh của Thành phố Yokohama về ngăn chặn việc rải lon rỗng, v.v. và tàn thuốc, v.v. | tháng 2 năm 2005 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
64 | Báo cáo tình hình bảo trì, quản lý cơ sở điều trị | Các quy định của Thành phố Yokohama liên quan đến việc giảm thiểu, thu hồi tài nguyên và xử lý chất thải hợp lý, v.v. | tháng 4 năm 2006 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
65 | Thông báo bằng chứng thông báo bị mất/bị xóa/hư hỏng | Pháp lệnh của Thành phố Yokohama về ngăn chặn việc rải lon rỗng, v.v. và tàn thuốc, v.v. | tháng 4 năm 2006 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
66 | Đệ trình kế hoạch tái chế lon rỗng, v.v. | Pháp lệnh của Thành phố Yokohama về ngăn chặn việc rải lon rỗng, v.v. và tàn thuốc, v.v. | tháng 4 năm 2006 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
67 | Đơn xin phép thành lập công ty xử lý rác thải tổng hợp | Đạo luật về xử lý và làm sạch chất thải và các quy định của thành phố Yokohama về giảm thiểu, tái chế và xử lý chất thải đúng cách, v.v. | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
68 | Báo cáo hiện trạng quản lý bảo trì bể tự hoại | Quy định thực thi pháp luật về bể tự hoại | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
69 | Báo cáo thay đổi người quản lý bể tự hoại | Phương pháp bể tự hoại | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
70 | Báo cáo thay đổi người quản lý kỹ thuật bể tự hoại | Phương pháp bể tự hoại | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
71 | Mẫu thông báo hoàn thành xây dựng bể tự hoại | Quy định thực thi pháp luật về bể tự hoại | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
72 | Báo cáo bắt đầu sử dụng bể tự hoại | Phương pháp bể tự hoại | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
73 | Mẫu thông báo tạm dừng sử dụng bể tự hoại | Phương pháp bể tự hoại | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
74 | Mẫu thông báo tiếp tục sử dụng bể tự hoại | Phương pháp bể tự hoại | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
75 | Mẫu thông báo bãi bỏ sử dụng bể tự hoại | Phương pháp bể tự hoại | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
76 | Đơn xin phép kinh doanh dịch vụ vệ sinh bể tự hoại | Đạo luật về xử lý chất thải và làm sạch , Quy định của Thành phố Yokohama về giảm thiểu, thu hồi tài nguyên, xử lý hợp lý, v.v. chất thải, v.v., và Quy định thực thi Luật bể tự hoại |
tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
77 | Về báo cáo kết quả hoạt động của các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ vệ sinh bể tự hoại được cấp phép | Quy định thực thi pháp luật về bể tự hoại | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
78 | Mẫu thông báo thay đổi hạng mục thông báo lắp đặt bể tự hoại | Quy định thực thi pháp luật về bể tự hoại | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
79 | Mẫu thông báo thay đổi bể tự hoại | Phương pháp bể tự hoại | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
80 | Báo cáo thực hiện thanh tra theo luật định của Đạo luật xe tăng Johkasou | Phương pháp bể tự hoại | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
81 | Đơn xin phép lắp đặt cơ sở xử lý chất thải tổng hợp | Đạo luật về xử lý và làm sạch chất thải, các quy định thực thi của đạo luật và các quy định của thành phố Yokohama về giảm thiểu, tái chế và xử lý chất thải đúng cách, v.v. | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
82 | Thông báo hoàn thành việc xử lý chất thải polychlorin biphenyl hoặc hoàn thành việc xử lý sản phẩm sử dụng biphenyl polychlorin nồng độ cao | Quy định thực thi Đạo luật về các biện pháp đặc biệt liên quan đến việc thúc đẩy xử lý thích hợp chất thải Biphenyl polyclo hóa | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
83 | Báo cáo tình trạng ban hành biểu mẫu quản lý chất thải công nghiệp (doanh nghiệp xả thải) | Đạo luật về xử lý chất thải và làm sạch | tháng 4 năm 2010 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
84 | Báo cáo hiện trạng xả thải chất thải công nghiệp (không bao gồm chất thải liên quan đến công trình xây dựng) | Các quy định của Thành phố Yokohama liên quan đến việc giảm thiểu, thu hồi tài nguyên và xử lý chất thải hợp lý, v.v. | tháng 4 năm 2010 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
85 | Thông báo doanh nghiệp phát sinh chất thải công nghiệp | Các quy định của Thành phố Yokohama liên quan đến việc giảm thiểu, thu hồi tài nguyên và xử lý chất thải hợp lý, v.v. | tháng 4 năm 2010 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
86 | Thông báo bãi bỏ (thay đổi) cơ sở kinh doanh phát sinh chất thải công nghiệp | Các quy định của Thành phố Yokohama liên quan đến việc giảm thiểu, thu hồi tài nguyên và xử lý chất thải hợp lý, v.v. | tháng 4 năm 2010 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
87 | Báo cáo tình trạng xả thải chất thải công nghiệp liên quan đến công trình xây dựng (liên quan đến amiăng) (đối với trường hợp chất thải công nghiệp chứa amiăng có diện tích sử dụng dưới 1.000m2) | Các quy định của Thành phố Yokohama liên quan đến việc giảm thiểu, thu hồi tài nguyên và xử lý chất thải hợp lý, v.v. | tháng 4 năm 2010 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
88 | Thông báo cơ sở kinh doanh thải chất thải công nghiệp do hoạt động xây dựng (liên quan đến amiăng, v.v.) và báo cáo tình trạng xả thải chất thải công nghiệp | Các quy định của Thành phố Yokohama liên quan đến việc giảm thiểu, thu hồi tài nguyên và xử lý chất thải hợp lý, v.v. | tháng 4 năm 2010 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
89 | Thông báo tình trạng lưu trữ và xử lý chất thải biphenyl polychlorin hóa, v.v. | Quy định thực thi Đạo luật về các biện pháp đặc biệt liên quan đến việc thúc đẩy xử lý thích hợp chất thải Biphenyl polyclo hóa | tháng 4 năm 2010 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
90 | Thông báo thay đổi địa điểm lưu trữ, v.v. đối với chất thải biphenyl đã polyclo hóa, v.v. | Quy định thực thi Đạo luật về các biện pháp đặc biệt liên quan đến việc thúc đẩy xử lý thích hợp chất thải Biphenyl polyclo hóa | tháng 4 năm 2010 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
91 | Thông báo về doanh nghiệp quản lý chất thải tự nguyện | Đạo luật về xử lý chất thải và làm sạch | tháng 4 năm 2011 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
92 | Thủ tục nộp đơn xin trợ cấp đầu tư vốn cho doanh nghiệp nhỏ, v.v. | Hướng dẫn trợ cấp đầu tư thiết bị dành cho doanh nghiệp nhỏ | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
93 | Thủ tục đăng ký trợ cấp hỗ trợ xúc tiến số hóa cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, v.v. | Đề cương trợ cấp hỗ trợ xúc tiến số hóa doanh nghiệp vừa và nhỏ | tháng 5 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
94 | Thủ tục đăng ký trợ cấp hoạt động sở hữu trí tuệ, v.v. | Đề cương trợ cấp hoạt động sở hữu trí tuệ | tháng 5 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
95 | Thông báo các hành vi trên địa bàn quy hoạch quận | Đạo luật Quy hoạch Thành phố Điều 58-2 | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
96 | Thông báo về quy định phát triển thị trấn khu vực, v.v. | Pháp lệnh khuyến khích phát triển thị trấn địa phương Điều 13 | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
97 | Tư vấn quy hoạch đô thị | Hướng dẫn tư vấn quy hoạch thị trấn Điều 5 | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
98 | Thông báo các hành vi trong khu vực quy hoạch cảnh quan | Đạo luật Cảnh quan Điều 16, Đoạn 1 | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
99 | tư vấn cảnh quan đô thị | Pháp lệnh của Thành phố Yokohama về Tạo cảnh quan Đô thị Hấp dẫn Điều 9, Đoạn 2 | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
100 | Thông báo về việc chiếm dụng tạm thời đất trống có sẵn trong một khối cụ thể | Tiêu chuẩn vận hành khối cụ thể của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
101 | Thông báo chiếm dụng tạm thời các cơ sở của quận, v.v. trong khu vực quy hoạch quận | Xử lý việc bảo trì, quản lý cơ sở vật chất của huyện,… trên địa bàn quy hoạch huyện | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
102 | Thông báo dựa trên Đạo luật quy hoạch sử dụng đất quốc gia | Đạo luật quy hoạch sử dụng đất quốc gia, Đạo luật quy hoạch sử dụng đất quốc gia Quy định thực thi | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
103 | Yêu cầu điều tra sơ bộ việc tặng đường tư nhân | Đề cương thủ tục thay đổi đường bộ | Tháng 10 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
104 | Yêu cầu điều tra sơ bộ về việc từ bỏ đường giao thông thành phố Yokohama, v.v. | Đề cương thủ tục thay đổi đường bộ | Tháng 10 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
105 | Yêu cầu điều tra sơ bộ việc tặng và xử lý đường tư nhân của đường thành phố Yokohama, v.v. | Đề cương thủ tục thay đổi đường bộ | Tháng 10 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
106 | Yêu cầu cấp bản sao có chứng thực “Bản đồ đăng ký đường bộ” | Hướng dẫn xử lý văn phòng liên quan đến việc chứng nhận bản đồ khảo sát ranh giới Thành phố Yokohama, v.v. Hướng dẫn xử lý hành chính liên quan đến việc chứng nhận bản đồ khảo sát ranh giới thành phố Yokohama, v.v. |
tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
107 | Yêu cầu cấp bản sao chứng chỉ “bản đồ đường bộ” | Hướng dẫn xử lý văn phòng liên quan đến việc chứng nhận bản đồ khảo sát ranh giới Thành phố Yokohama, v.v. Hướng dẫn xử lý hành chính liên quan đến việc chứng nhận bản đồ khảo sát ranh giới thành phố Yokohama, v.v. |
tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
108 | Đơn đề nghị giảm/miễn phí bảo trì môi trường cảng biển | Quy định thực thi pháp lệnh đóng góp phát triển môi trường tại cảng thành phố Yokohama | tháng 12 năm 2005 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
109 | Thông báo về khu vực nhà máy hoặc địa điểm kinh doanh liên quan đến đóng góp cải thiện môi trường cảng | Quy định thực thi pháp lệnh đóng góp phát triển môi trường tại cảng thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2005 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
110 | Thông báo về kế hoạch xây dựng, v.v. trong các khu vực khuyến mãi sưởi ấm và làm mát của quận | Hướng dẫn xúc tiến hoạt động sưởi ấm và làm mát quận thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
111 | Thông báo thay đổi tên, v.v. | Đạo luật kiểm soát ô nhiễm không khí, Đạo luật kiểm soát tiếng ồn, Đạo luật kiểm soát độ rung, Đạo luật về các biện pháp đặc biệt chống lại Dioxin, Đạo luật kiểm soát ô nhiễm nước | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
112 | Mẫu thông báo kế nhiệm | Đạo luật kiểm soát ô nhiễm không khí, Đạo luật kiểm soát tiếng ồn, Đạo luật kiểm soát độ rung, Đạo luật về các biện pháp đặc biệt chống lại Dioxin, Đạo luật kiểm soát ô nhiễm nước | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
113 | Thay đổi mẫu thông báo cho các cơ sở quy mô nhỏ được chỉ định | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
114 | Mẫu thông báo kế nhiệm cho các cơ sở quy mô nhỏ được chỉ định | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
115 | Sử dụng báo cáo bắt đầu | Đạo luật phòng chống ô nhiễm nước | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
116 | Mẫu thông báo kế nhiệm | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
117 | Mẫu xác nhận tình trạng vận chuyển/xử lý đất ô nhiễm xuất khẩu | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
118 | Mẫu thông báo đình chỉ/bãi bỏ/khởi động lại liên quan đến hoạt động kinh doanh xử lý đất bị ô nhiễm | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
119 | Thông báo xác nhận tình trạng vận chuyển/xử lý đất bị ô nhiễm theo quy định về vận chuyển | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
120 | Mẫu đơn xin gia hạn báo cáo kết quả điều tra tình trạng ô nhiễm đất của pháp lệnh | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
121 | Thông báo kế nhiệm chức vụ liên quan đến việc hoãn điều tra ô nhiễm đất bằng pháp lệnh | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
122 | Mẫu đơn xin gia hạn báo cáo kết quả điều tra hiện trạng ô nhiễm đất | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
một hai ba | Mẫu thông báo thay đổi tên | Luật thoát nước | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
124 | Mẫu thông báo kế nhiệm | Luật thoát nước | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
125 | Thông báo thay đổi tên, v.v. | Pháp lệnh thoát nước thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
126 | Mẫu thông báo kế nhiệm | Pháp lệnh thoát nước thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
127 | Thông báo hoàn thành xây dựng mới (mở rộng/cải tạo) cơ sở xử lý ô nhiễm | Pháp lệnh thoát nước thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
128 | Mẫu thông báo cài đặt cơ sở được chỉ định | Đạo luật phòng chống ô nhiễm nước | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
129 | Mẫu thông báo sử dụng cơ sở được chỉ định | Đạo luật phòng chống ô nhiễm nước | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
130 | Mẫu thông báo thay đổi cơ sở được chỉ định | Đạo luật phòng chống ô nhiễm nước | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
131 | Mẫu thông báo ngừng sử dụng cơ sở cụ thể | Đạo luật phòng chống ô nhiễm nước | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
132 | Mẫu thông báo phương pháp đo tải lượng ô nhiễm | Đạo luật phòng chống ô nhiễm nước | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
133 | Báo cáo kết quả điều tra hiện trạng ô nhiễm đất (Điều 3, Khoản 1) | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
134 | Báo cáo kết quả điều tra tình trạng ô nhiễm đất (bổ sung/chi tiết) | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
135 | Mẫu đơn khai báo từng loại chất độc hại cụ thể | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
136 | Mẫu đơn xin xác nhận điều khoản của Điều 3, Đoạn 1 của Đạo luật về các biện pháp đối phó ô nhiễm đất | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
137 | Mẫu thông báo thay đổi mục đích sử dụng đất | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
138 | Thông báo thay đổi đặc điểm đất đai trên một phạm vi nhất định | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
139 | Báo cáo kết quả điều tra hiện trạng ô nhiễm đất (Điều 3, Khoản 8, Điều 4, Khoản 2, Khoản 3) | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
140 | Báo cáo kết quả điều tra hiện trạng ô nhiễm đất (Điều 5) | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
141 | Kế hoạch loại bỏ ô nhiễm (mới/đã thay đổi) | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
142 | Báo cáo hoàn thiện công trình | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
143 | Báo cáo hoàn thành các biện pháp thực hiện | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
144 | Mẫu đơn xin xác nhận độ sâu tầng chứa nước | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
145 | Đơn đề nghị xác nhận sự thay đổi đặc điểm đất đai được thực hiện kèm theo các biện pháp thực hiện, v.v. | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
146 | Đơn đề nghị xác nhận thay đổi đặc điểm đất đai kết hợp với các biện pháp chỉ đạo, v.v. (mẫu trước khi sửa đổi ngày 31/3/2019) | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
147 | Mẫu đơn đề nghị đo chất lượng nước ngầm hoặc xác nhận những thay đổi về đặc điểm đất nơi đã thực hiện các biện pháp ngăn chặn sự lây lan của ô nhiễm nước ngầm. | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
148 | Mẫu thông báo thay đổi đặc điểm đất đai trong khu vực phải thông báo khi thay đổi đặc điểm | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
149 | Hoàn thành các thay đổi về đặc điểm đất đai trong khu vực cần thông báo khi thay đổi đặc điểm/báo cáo tạm thời | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
150 | Mẫu đơn xác nhận/mẫu thông báo thay đổi về chính sách quản lý cưỡng chế | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
151 | Thông báo thay đổi đặc điểm đất đai trong phạm vi đất đã được xác nhận bằng chính sách quản lý cưỡng chế | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
152 | Mẫu thông báo khi xác nhận được việc đất bị ô nhiễm đã được xác nhận bởi chính sách quản lý cưỡng chế là do hoạt động của con người, v.v. | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
153 | Thông báo bãi bỏ chính sách quản lý cưỡng chế | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
154 | mẫu đơn được chỉ định | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
155 | Mẫu đơn đề nghị chứng nhận hợp chuẩn đất xuất khẩu | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
156 | Mẫu thông báo về việc đất được đưa vào khu vực cần có biện pháp xử lý, v.v. | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
157 | Mẫu thông báo vận chuyển đất ô nhiễm ra ngoài khu vực | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
158 | Thông báo thay đổi việc di dời đất ô nhiễm ra khỏi khu vực | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
159 | Mẫu thông báo vận chuyển đất ô nhiễm ra ngoài khu vực khi có sự cố khẩn cấp | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
160 | Mẫu đơn xin cấp giấy phép kinh doanh xử lý đất ô nhiễm | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
161 | Đơn xin phép thay đổi liên quan đến kinh doanh xử lý đất bị ô nhiễm | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
162 | Thay đổi mẫu thông báo liên quan đến việc kinh doanh xử lý đất bị ô nhiễm | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
163 | Báo cáo thực hiện biện pháp ngừng hoạt động | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
164 | Mẫu đơn xin chuyển nhượng và phê duyệt chuyển nhượng doanh nghiệp xử lý đất ô nhiễm | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
165 | Mẫu đơn chấp thuận sáp nhập, chia tách | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
166 | Mẫu đơn xin phê duyệt thừa kế | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
167 | Hồ sơ đề nghị cấp đổi, cấp lại giấy phép kinh doanh xử lý đất ô nhiễm | Đạo luật về biện pháp đối phó ô nhiễm đất | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
168 | kế hoạch kinh doanh | Hướng dẫn các biện pháp thực hiện trước khi xin giấy phép kinh doanh xử lý đất ô nhiễm | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
169 | Báo cáo nhận thức cộng đồng | Hướng dẫn các biện pháp thực hiện trước khi xin giấy phép kinh doanh xử lý đất ô nhiễm | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
170 | Báo cáo điều tra nguyên nhân ô nhiễm nước ngầm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
171 | Báo cáo kết quả biện pháp lọc nước ngầm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
172 | Mẫu thông báo ngừng sử dụng các chất độc hại cụ thể, v.v. | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
173 | Báo cáo kết quả điều tra tình trạng ô nhiễm đất theo pháp lệnh | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
174 | Báo cáo kết quả điều tra tình trạng ô nhiễm đất theo pháp lệnh (bổ sung/chi tiết) | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
175 | Mẫu đơn xin xác nhận theo Điều 64-2, Đoạn 2, Mục 3 của Pháp lệnh Bảo vệ Môi trường Sống của Thành phố Yokohama, v.v. | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
176 | Mẫu thông báo thay đổi mục đích sử dụng đất | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
177 | Thông báo thay đổi đặc điểm đất đai | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
178 | Báo cáo kết quả điều tra hiện trạng ô nhiễm đất theo Pháp lệnh Điều 65 | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
179 | Kế hoạch loại bỏ ô nhiễm pháp lệnh (mới/đã thay đổi) | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
180 | Báo cáo hoàn thiện công trình | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
181 | Báo cáo hoàn thành các biện pháp thi hành pháp lệnh | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
182 | Mẫu đơn xin xác nhận độ sâu tầng chứa nước | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
183 | Mẫu đơn xác nhận thay đổi đặc điểm đất đai kết hợp với biện pháp cưỡng chế thi hành pháp lệnh | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
184 | Mẫu đơn xác nhận thay đổi đặc điểm đất đai được thực hiện kết hợp với các biện pháp chỉ đạo của pháp lệnh, v.v. (Mẫu trước khi sửa đổi ngày 31 tháng 3 năm 2019) | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
185 | Mẫu đơn đề nghị đo chất lượng nước ngầm hoặc xác nhận những thay đổi về đặc điểm đất nơi đã thực hiện các biện pháp ngăn chặn sự lây lan của ô nhiễm nước ngầm. | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
186 | Mẫu thông báo thay đổi đặc điểm đất đai thuộc khu vực phải thông báo khi thay đổi đặc điểm pháp lệnh | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
187 | Hoàn thiện các thay đổi về đặc điểm đất đai trong khu vực cần thông báo khi thay đổi đặc điểm pháp lệnh/báo cáo tạm thời | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
188 | Báo cáo điều tra ảnh hưởng của ô nhiễm đất đến nước ngầm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
189 | Mẫu đơn đề nghị chứng nhận hợp chuẩn đất xuất khẩu | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
190 | Mẫu thông báo vận chuyển đất ô nhiễm ra ngoài khu vực | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
191 | Thông báo thay đổi việc vận chuyển đất ô nhiễm ra ngoài khu vực | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
192 | Mẫu thông báo vận chuyển đất ô nhiễm ra ngoài khu vực khi có sự cố khẩn cấp | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
193 | Mẫu thông báo bãi bỏ cơ sở kinh doanh mục tiêu quản lý dioxin | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
194 | Báo cáo tình trạng ô nhiễm đất tại khu vực kiểm soát dioxin | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
195 | Thông báo thay đổi đặc điểm đất đai khu vực quản lý dioxin (Thông báo thay đổi phương thức sử dụng một phần đất khu vực quản lý dioxin) | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
196 | Báo cáo hiện trạng ô nhiễm đất do thay đổi đặc điểm đất đai khu vực quản lý dioxin (Báo cáo kết quả điều tra hiện trạng ô nhiễm đất do thay đổi sử dụng một phần đất thuộc khu vực quản lý dioxin) | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
197 | Báo cáo hoàn thành các biện pháp phòng ngừa ô nhiễm tại khu vực được kiểm soát dioxin | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
198 | Thông báo về những thay đổi đặc điểm đất đai được thực hiện như một biện pháp khẩn cấp cần thiết trong trường hợp xảy ra thảm họa khẩn cấp tại khu vực được kiểm soát dioxin | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
199 | Báo cáo điều tra ảnh hưởng của dioxin đến nước ngầm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
200 | Mẫu đơn xin cấp phép lấy mẫu nước dưới đất | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
201 | Đơn xin phép thay đổi liên quan đến lấy mẫu nước ngầm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
202 | Mẫu thông báo lắp đặt thiết bị bơm quy mô nhỏ | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
203 | Mẫu thông báo thay đổi cơ sở bơm quy mô nhỏ | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
204 | Mẫu thông báo bắt đầu công việc khai quật | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
205 | Mẫu thông báo thay đổi công việc khai quật | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
206 | Thông báo bắt đầu (thay đổi) sử dụng hệ thống thoát nước công cộng | Luật thoát nước | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
207 | Thông báo bắt đầu sử dụng hệ thống thoát nước công cộng | Luật thoát nước | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
208 | Thông báo thay đổi tên, v.v. đối với thông báo bắt đầu (thay đổi) sử dụng hệ thống thoát nước công cộng | Cục Quy hoạch Môi trường Thành phố Yokohama Hướng dẫn Hướng dẫn Thoát nước tại Nơi làm việc | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
209 | Mẫu thông báo cài đặt cơ sở được chỉ định | Luật thoát nước | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
210 | Mẫu thông báo sử dụng cơ sở được chỉ định | Luật thoát nước | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
211 | Thông báo về những thay đổi về cơ cấu, v.v. của các cơ sở cụ thể | Luật thoát nước | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
212 | Mẫu thông báo ngừng sử dụng cơ sở cụ thể | Luật thoát nước | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
213 | Mẫu thông báo hoàn thành xây dựng lắp đặt cơ sở cụ thể (thay đổi cấu trúc, v.v.) | Cục Quy hoạch Môi trường Thành phố Yokohama Hướng dẫn Hướng dẫn Thoát nước tại Nơi làm việc | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
214 | Mẫu thông báo thành lập mới cơ sở xử lý ô nhiễm có hại, v.v. | Pháp lệnh thoát nước thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
215 | Thông báo ngừng sử dụng cơ sở xử lý | Pháp lệnh thoát nước thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
216 | [Hệ thống kế hoạch đối phó sự nóng lên toàn cầu] Đơn xin nộp báo cáo và kế hoạch | Điều 144 của Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 5 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
217 | [Hệ thống kế hoạch đối phó sự nóng lên toàn cầu] Nộp thông báo về việc không thể áp dụng các biện pháp đối phó với hiện tượng nóng lên toàn cầu | Pháp lệnh Bảo vệ Môi trường Sống của Thành phố Yokohama, Điều 144-3 | tháng 5 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
218 | Thông báo sử dụng hệ thống xử lý thông tin điện tử | Điều 12, Đoạn 1 của Quy định thực thi Đạo luật về thúc đẩy xác nhận phát thải các chất hóa học cụ thể vào môi trường và cải thiện quản lý | Ngày 4 tháng 6 năm Reiwa | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
219 | Cấp lại ID người dùng, v.v. được sử dụng trong hệ thống thông báo PRTR | Hoạt động liên quan đến thông báo theo Điều 12, Đoạn 1 của Quy định thực thi Đạo luật về thúc đẩy xác nhận phát thải vào môi trường và cải thiện việc quản lý các chất hóa học cụ thể | Ngày 4 tháng 6 năm Reiwa | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
220 | Mẫu khảo sát phát thải ô nhiễm không khí | Đạo luật kiểm soát ô nhiễm không khí | Ngày 4 tháng 6 năm Reiwa | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
221 | Phiếu thông báo lắp đặt (sử dụng, thay đổi) cơ sở tạo bồ hóng, khói | Đạo luật kiểm soát ô nhiễm không khí | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
222 | Bãi bỏ mẫu thông báo sử dụng | Đạo luật kiểm soát ô nhiễm không khí | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
223 | Mẫu thông báo lắp đặt (sử dụng, thay đổi) cơ sở phát sinh bụi chung | Đạo luật kiểm soát ô nhiễm không khí | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
224 | Mẫu thông báo lắp đặt cơ sở hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (sử dụng, thay đổi) | Đạo luật kiểm soát ô nhiễm không khí | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
225 | Mẫu thông báo lắp đặt cơ sở sản xuất thủy ngân (sử dụng, thay đổi) | Đạo luật kiểm soát ô nhiễm không khí | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
226 | Báo cáo tình trạng vận hành cơ sở phát thải VOC | Đạo luật kiểm soát ô nhiễm không khí | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
227 | Báo cáo kết quả đo nồng độ thủy ngân | Đạo luật kiểm soát ô nhiễm không khí | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
228 | Mẫu thông báo thực hiện công việc phát thải bụi cụ thể | Đạo luật kiểm soát ô nhiễm không khí | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
229 | Mẫu thông báo cài đặt cơ sở được chỉ định (sử dụng, thay đổi) | Đạo luật về các biện pháp đặc biệt chống lại Dioxin | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
230 | Mẫu thông báo ngừng sử dụng cơ sở cụ thể | Đạo luật về các biện pháp đặc biệt chống lại Dioxin | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
231 | Báo cáo kết quả đo Dioxin | Đạo luật về các biện pháp đặc biệt chống lại Dioxin | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
232 | Mẫu thông báo thay đổi số lượng cơ sở cụ thể theo loại hình và công suất | Luật điều khiển rung | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
233 | Mẫu thông báo thay đổi phương thức sử dụng cơ sở vật chất cụ thể | Luật điều khiển rung | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
234 | Mẫu thông báo thay đổi phương pháp chống rung | Luật điều khiển rung | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
235 | Mẫu thông báo bắt đầu kinh doanh ban đêm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
236 | Mẫu thông báo hiện có về kinh doanh ban đêm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
237 | Thay đổi mẫu thông báo kế hoạch về giờ làm việc ban đêm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
238 | Thay đổi mẫu thông báo về giờ làm việc ban đêm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
239 | Mẫu thông báo bãi bỏ, v.v. liên quan đến hoạt động kinh doanh ban đêm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
240 | Mẫu thông báo kế nhiệm trạng thái liên quan đến kinh doanh ban đêm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
241 | Mẫu thông báo bắt đầu làm việc ngoài trời | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
242 | Mẫu thông báo sử dụng công việc ngoài trời | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
243 | Thay đổi mẫu thông báo liên quan đến công việc ngoài trời | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
244 | Mẫu thông báo hủy liên quan đến công việc ngoài trời | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
245 | Báo cáo kết quả đo tiếng ồn | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
246 | Báo cáo kết quả đo độ rung | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
247 | Sách biện pháp cách âm nhà chung cư | Hướng dẫn cách âm cho khu chung cư,… | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
248 | Giấy cam kết cách âm nhà chung cư | Hướng dẫn cách âm cho khu chung cư,… | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
249 | Hệ thống mua sắm năng lượng xanh của thành phố Yokohama Báo cáo về các hạng mục đánh giá xem xét môi trường, v.v. |
Hướng dẫn thực hiện mua sắm năng lượng xanh của thành phố Yokohama | Ngày 4 tháng 9 Reiwa | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
250 | Báo cáo giới thiệu thiết bị sử dụng năng lượng tái tạo | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | Tháng 10 năm 2019 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
251 | Đệ trình kế hoạch và báo cáo xúc tiến phổ biến điện các-bon thấp | Pháp lệnh Bảo vệ Môi trường Sống của Thành phố Yokohama, Điều 146-7 | tháng 6 năm 2019 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
252 | [Hệ thống kế hoạch xúc tiến phổ biến điện carbon thấp] Nộp thông báo về tiện ích cung cấp điện cụ thể không áp dụng | Pháp lệnh Bảo vệ Môi trường Sống của Thành phố Yokohama, Điều 146-8 | tháng 6 năm 2019 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
253 | Mẫu thông báo thực hiện công việc xây dựng cụ thể | Luật kiểm soát tiếng ồn, Luật kiểm soát độ rung | tháng 4 năm 2005 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
254 | Mẫu thông báo bổ nhiệm người chịu trách nhiệm quản lý cơ sở xử lý ô nhiễm, v.v. | Pháp lệnh thoát nước thành phố Yokohama | tháng 10 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
255 | Mẫu đơn xin phê duyệt của người chịu trách nhiệm quản lý cơ sở xử lý rác thải, v.v. | Pháp lệnh thoát nước thành phố Yokohama | tháng 10 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
256 | Mẫu thông báo miễn nhiệm người phụ trách quản lý cơ sở xử lý ô nhiễm, v.v. | Pháp lệnh thoát nước thành phố Yokohama | tháng 10 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
257 | Báo cáo tải lượng ô nhiễm | Đạo luật phòng chống ô nhiễm nước | tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
258 | Báo cáo đánh giá hệ số tương quan của dụng cụ đo tự động, v.v. | Đạo luật phòng chống ô nhiễm nước | tháng 9 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
259 | Mẫu thông báo bắt đầu thu gom nước ngầm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
260 | Thông báo hoàn thành các thay đổi liên quan đến lấy mẫu nước ngầm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
261 | Thông báo thay đổi/hủy bỏ việc lấy mẫu nước ngầm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
262 | Thay đổi mẫu thông báo liên quan đến lấy mẫu nước ngầm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
263 | Mẫu thông báo kế thừa hiện trạng liên quan đến khai thác nước dưới đất | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
264 | Mẫu thông báo bãi bỏ liên quan đến khai thác nước dưới đất | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
265 | Báo cáo kết quả đo mực nước và lượng mẫu nước ngầm | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
266 | Mẫu thông báo kế nhiệm cơ sở bơm quy mô nhỏ | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
267 | Mẫu thông báo bãi bỏ cơ sở bơm quy mô nhỏ | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
268 | Mẫu thông báo hoàn thành công việc khai quật | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 2 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
269 | Mẫu thông báo nước thải xây dựng | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
270 | Mẫu thông báo thay đổi thoát nước xây dựng | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
271 | Mẫu thông báo hoàn thành thoát nước công trình | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 4 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
272 | Mẫu thông báo bắt đầu kinh doanh văn phòng được chỉ định | Pháp lệnh của Thành phố Yokohama về Bảo vệ Môi trường Sống, v.v. Điều 7 | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
273 | Thông báo hoàn tất thay đổi về văn phòng được chỉ định | Pháp lệnh Bảo vệ Môi trường Sống của Thành phố Yokohama, Điều 8, Đoạn 2 | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
274 | Thông báo hủy bỏ kế hoạch thay đổi văn phòng được chỉ định | Pháp lệnh Bảo vệ Môi trường Sống của Thành phố Yokohama, Điều 8, Đoạn 3 | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
275 | Thay đổi mẫu thông báo liên quan đến cơ sở kinh doanh được chỉ định (giới hạn thay đổi các nội dung quy định tại Điều 3 Khoản 2 Mục 1 đến Mục 3 Pháp lệnh) | Pháp lệnh của Thành phố Yokohama về Bảo vệ Môi trường Sống, v.v. Điều 10 | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
276 | Mẫu thông báo kế nhiệm trạng thái cho các văn phòng kinh doanh được chỉ định | Pháp lệnh Bảo vệ Môi trường Sống của Thành phố Yokohama, Điều 11, Đoạn 3 | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
277 | Mẫu thông báo bổ nhiệm Giám đốc phòng chống ô nhiễm | Điều 5, Đoạn 3 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
278 | Mẫu thông báo tử vong/sa thải Giám đốc phòng chống ô nhiễm | Điều 5, Đoạn 3 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
279 | Mẫu thông báo bổ nhiệm người đại diện cho Trưởng phòng quản lý phòng chống ô nhiễm | Điều 6, Đoạn 2 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
280 | Mẫu thông báo tử vong/sa thải của người đại diện Cục trưởng Cục phòng chống ô nhiễm | Điều 6, Đoạn 2 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
281 | Mẫu thông báo bổ nhiệm người quản lý phòng chống ô nhiễm | Điều 4, Đoạn 3 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
282 | Mẫu thông báo tử vong/sa thải người quản lý phòng chống ô nhiễm | Điều 4, Đoạn 3 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
283 | Mẫu thông báo bổ nhiệm đại diện cơ quan quản lý phòng ngừa ô nhiễm | Điều 6, Đoạn 2 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
284 | Mẫu thông báo tử vong/sa thải đại diện quản lý phòng ngừa ô nhiễm | Điều 6, Đoạn 2 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
285 | Mẫu thông báo kế nhiệm | Điều 6-2, Đoạn 2 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
286 | Mẫu thông báo bổ nhiệm người giám sát phòng chống ô nhiễm | Điều 3, Đoạn 3 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | Ngày 4 tháng 6 năm Reiwa | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
287 | Mẫu thông báo tử vong/sa thải của người giám sát phòng chống ô nhiễm | Điều 3, Đoạn 3 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | Ngày 4 tháng 6 năm Reiwa | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
288 | Mẫu thông báo cử người đại diện người giám sát phòng chống ô nhiễm | Điều 6, Đoạn 2 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | Ngày 4 tháng 6 năm Reiwa | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
289 | Thông báo về việc người đại diện giám sát phòng chống ô nhiễm qua đời/sa thải | Điều 6, Đoạn 2 của Đạo luật về phát triển các tổ chức ngăn ngừa ô nhiễm trong các nhà máy được chỉ định | Ngày 4 tháng 6 năm Reiwa | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
290 | Mẫu thông báo cài đặt cơ sở được chỉ định | Luật kiểm soát tiếng ồn, Luật kiểm soát độ rung | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
291 | Mẫu thông báo sử dụng cơ sở được chỉ định | Luật kiểm soát tiếng ồn, Luật kiểm soát độ rung | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
292 | Mẫu thông báo thay đổi số cho từng loại cơ sở cụ thể | luật kiểm soát tiếng ồn | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
293 | Mẫu thông báo thay đổi phương pháp chống ồn | luật kiểm soát tiếng ồn | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
294 | Mẫu thông báo bãi bỏ hoàn toàn việc sử dụng các cơ sở cụ thể | Luật kiểm soát tiếng ồn, Luật kiểm soát độ rung | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
295 | Mẫu thông báo thành lập cơ sở quy mô nhỏ được chỉ định | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
296 | Mẫu thông báo bãi bỏ cơ sở quy mô nhỏ được chỉ định | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
297 | Mẫu thông báo hiện có của cơ sở quy mô nhỏ được chỉ định | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
298 | Mẫu thông báo bắt đầu công việc thải amiăng | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
299 | Mẫu thông báo hoàn thành công việc thải amiăng | Pháp lệnh về bảo vệ môi trường sống của thành phố Yokohama, v.v. | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
300 | Đơn xin chuyển đến nhà ở thành phố Yokohama | Pháp lệnh Nhà ở Thành phố Yokohama | Tháng 10 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
301 | Khảo sát về giáo dục dinh dưỡng ở trường mầm non, v.v. | Đạo luật cơ bản về giáo dục thực phẩm, Pháp lệnh của thành phố Yokohama về tiêu chuẩn thiết bị và vận hành các cơ sở phúc lợi trẻ em | tháng 1 năm 2019 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
302 | Đơn xin sử dụng cơ sở kinh doanh chăm sóc bà mẹ và trẻ em sau sinh tại Thành phố Yokohama (thăm chăm sóc bà mẹ và trẻ em) | Luật sức khỏe bà mẹ và trẻ em | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
303 | Thủ tục đăng ký “Trợ cấp hỗ trợ hoạt động xây dựng địa điểm cho trẻ em thành phố Yokohama” | Thành phố Yokohama Hoạt động sáng tạo địa điểm hỗ trợ Đề cương trợ cấp | tháng 6 năm 2021 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
304 | Đăng ký sử dụng dự án hỗ trợ gia đình đơn thân của Hệ thống Hỗ trợ Chăm sóc Trẻ em Yokohama | Dự án hỗ trợ hệ thống hỗ trợ chăm sóc trẻ em Yokohama dành cho các gia đình đơn thân, v.v. Sơ lược về trợ cấp phí sử dụng | tháng 12 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
305 | Báo cáo tình trạng hoạt động của cơ sở giữ trẻ không có giấy phép (loại thăm tại nhà) | Về việc sửa đổi “Thực hiện các tiêu chuẩn hướng dẫn và giám sát đối với các cơ sở chăm sóc trẻ em không có giấy phép” (Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi số 0131, ngày 31 tháng 1 năm 2020) | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
306 | Báo cáo tình trạng hoạt động của cơ sở chăm sóc trẻ em không có giấy phép (loại cơ sở) | Về việc sửa đổi “Thực hiện các tiêu chuẩn hướng dẫn và giám sát đối với các cơ sở chăm sóc trẻ em không có giấy phép” (Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi số 0131, ngày 31 tháng 1 năm 2020) | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
307 | Thông báo mẫu khai sinh và thông báo sinh con nhẹ cân | Luật sức khỏe bà mẹ và trẻ em | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
308 | Thông báo bãi bỏ khu vực chứa thuốc súng ngoài kho thuốc súng | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
309 | Thông báo bãi bỏ quyền sở hữu chung kho thuốc súng (sở hữu chung) | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
310 | Thông báo ngừng kinh doanh sản xuất (kinh doanh) vật liệu nổ | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
311 | Thông báo bãi bỏ việc sử dụng kho thuốc súng | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
312 | Thông báo bổ nhiệm (sa thải) Cán bộ an toàn sản xuất/xử lý chất nổ, v.v. | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
313 | Báo cáo hoàn thành tự kiểm tra định kỳ | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
314 | Báo cáo thường niên sản xuất thuốc nổ | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
315 | Báo cáo thường niên về bán thuốc nổ | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
316 | Báo cáo thường niên về thuốc nổ | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
317 | Báo cáo thường niên về tiêu thụ thuốc nổ | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
318 | Thông báo kế nhiệm doanh nghiệp sản xuất loại 1 | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
319 | Thông báo kế nhiệm doanh nghiệp sản xuất loại 2 | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
320 | Thông báo kế nhiệm cơ sở lưu trữ hạng nhất | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
321 | Thông báo hoàn thành kiểm tra của Hiệp hội an toàn khí áp suất cao | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
322 | (Đạo luật an toàn khí áp suất cao) Cơ quan thanh tra hoàn thành được chỉ định Thông báo thanh tra hoàn thành | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
323 | Báo cáo kết quả kiểm tra hoàn thành của Hiệp hội an toàn khí áp suất cao | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
324 | Báo cáo kết quả kiểm tra hoàn thành của cơ quan kiểm tra hoàn thành được chỉ định | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
325 | Thông báo kế thừa hoạt động kinh doanh bán khí cao áp | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
326 | Thông báo bắt đầu sản xuất khí cao áp | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
327 | Thông báo ngừng sản xuất khí cao áp | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
328 | Thông báo bãi bỏ cơ sở lưu trữ | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
329 | Thông báo ngừng kinh doanh bán khí cao áp | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
330 | Thông báo kế tiếp người tiêu dùng khí áp suất cao cụ thể | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
331 | Thông báo bãi bỏ tiêu thụ khí áp suất cao cụ thể | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
332 | Thông báo giám sát an toàn khí áp suất cao | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
333 | Thông báo của người quản lý công nghệ an toàn khí cao áp, v.v. | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
334 | Thông báo của trưởng phòng an toàn khí áp suất cao, v.v. | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
335 | Thông báo quản lý bán khí cao áp | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
336 | Thông báo của trưởng bộ phận xử lý khí áp suất cao được chỉ định | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
337 | Thông báo của đại diện giám sát an toàn khí áp suất cao | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
338 | Thông báo kiểm tra an toàn của Hiệp hội An toàn Khí áp suất cao | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
339 | (Đạo luật an toàn khí áp suất cao) Cơ quan kiểm tra an toàn được chỉ định Thông báo kiểm tra an toàn | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
340 | Báo cáo kết quả kiểm tra an toàn của Hiệp hội An toàn Khí áp suất cao | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
341 | Báo cáo kết quả kiểm tra an toàn của cơ quan kiểm tra an toàn được chỉ định | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
342 | Thông báo của người quản lý an toàn điện lạnh | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
343 | Thông báo của đại diện giám sát an toàn điện lạnh | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
344 | Báo cáo điền đặc biệt | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
345 | Thông báo thanh tra | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
346 | Thông báo đóng cửa trạm kiểm container | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
347 | Thông báo giám sát an toàn | Đạo luật an toàn khí áp suất cao của thành phố Yokohama Hướng dẫn xử lý hành chính | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
348 | Thông báo thay đổi liên quan đến khí áp suất cao | Đạo luật an toàn khí áp suất cao của thành phố Yokohama Hướng dẫn xử lý hành chính | tháng 4 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
349 | Đơn đề nghị phê duyệt quy định phòng chống tác hại (thay đổi) | Luật kiểm soát chất nổ | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
350 | Thông báo thay đổi quy định phòng ngừa nguy hiểm | Luật kiểm soát chất nổ | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
351 | Thông báo thay đổi nhỏ về cơ sở sản xuất thuốc nổ/kho thuốc súng | Luật kiểm soát chất nổ | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
352 | Thông báo kế nhiệm lưu trữ thuốc súng | Luật kiểm soát chất nổ | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
353 | (Luật kiểm soát chất nổ) Cơ quan thanh tra hoàn thành được chỉ định Thông báo thanh tra hoàn thành | Luật kiểm soát chất nổ | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
354 | Báo cáo kết quả kiểm tra hoàn thành | Luật kiểm soát chất nổ | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
355 | (Luật kiểm soát chất nổ) Cơ quan kiểm tra an toàn được chỉ định Thông báo kiểm tra an toàn | Luật kiểm soát chất nổ | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
356 | Báo cáo kết quả kiểm tra an toàn | Luật kiểm soát chất nổ | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
357 | Thông báo nhập khẩu thuốc nổ | Luật kiểm soát chất nổ | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
358 | Đơn xin phép xử lý vật liệu nổ | Luật kiểm soát chất nổ | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
359 | Đơn xin hướng dẫn vị trí cất giữ ngoài kho thuốc súng | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
360 | Thông báo thay đổi các nội dung ghi trong đơn xin hướng dẫn vị trí bảo quản ngoài kho thuốc súng | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
361 | Đơn xin miễn quyền sở hữu (sở hữu) kho thuốc súng | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
362 | Thông báo thay đổi thông tin về mẫu đơn xin miễn (sở hữu) tàng trữ bột | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
363 | Đơn xin phê duyệt thành lập (thay đổi) kế hoạch giáo dục an toàn | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
364 | Đơn đề nghị hủy bỏ việc chỉ định người lập kế hoạch giáo dục an toàn | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
365 | Thông báo đình chỉ (tiếp tục) việc sử dụng các cơ sở cụ thể, v.v. | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
366 | Thông báo lập (thay đổi) kế hoạch tự kiểm tra định kỳ | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
367 | Báo cáo kết quả thử nghiệm độ ổn định của chất nổ | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
368 | Báo cáo tai nạn | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
369 | Báo cáo những thay đổi về các nội dung nêu trong hồ sơ xin giấy phép, v.v. | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
370 | Thông báo thay đổi thông tin trong mẫu đơn xin cấp giấy phép, v.v. | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
371 | Thông báo sở hữu vật liệu nổ | Quy định thực thi pháp luật về kiểm soát chất nổ của thành phố Yokohama | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
372 | (Luật kiểm soát chất nổ) Đề nghị cấp giấy chứng nhận | Luật kiểm soát chất nổ Thành phố Yokohama Quy định thủ tục hành chính | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
373 | Thông báo thay đổi nhỏ của cơ sở sản xuất khí áp suất cao | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
374 | Thông báo thay đổi nhỏ về cơ sở lưu trữ hạng nhất | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
375 | Thông báo kinh doanh bán khí cao áp | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
376 | Thông báo thay đổi loại khí cao áp chào bán | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
377 | Thông báo kiểm tra nhập khẩu của Hiệp hội an toàn khí áp suất cao | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
378 | Thông báo kiểm tra nhập khẩu của cơ quan kiểm tra nhập khẩu được chỉ định | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
379 | Báo cáo kết quả kiểm tra nhập khẩu của Hiệp hội an toàn khí áp suất cao | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
380 | Báo cáo kết quả kiểm tra nhập khẩu của cơ quan kiểm tra nhập khẩu được chỉ định | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
381 | Thông báo quy định phòng ngừa nguy hiểm | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
382 | Thông báo tạm dừng cơ sở sản xuất khí cao áp | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
383 | Báo cáo tai nạn | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
384 | Đơn xin giấy phép đổ đầy đặc biệt | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
385 | Báo cáo sự không phù hợp tiêu chuẩn vùng chứa | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
386 | Báo cáo sự không phù hợp tiêu chuẩn phụ kiện | Đạo luật an toàn khí áp suất cao | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
387 | Thông báo hoàn thành xây dựng | Đạo luật an toàn khí áp suất cao của thành phố Yokohama Hướng dẫn xử lý hành chính | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
388 | Thông báo nạp khí áp suất cao | Đạo luật an toàn khí áp suất cao của thành phố Yokohama Hướng dẫn xử lý hành chính | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
389 | Báo cáo thay đổi nhỏ của cơ sở sản xuất khí áp suất cao | Đạo luật an toàn khí áp suất cao của thành phố Yokohama Hướng dẫn xử lý hành chính | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
390 | (Đạo luật an toàn khí áp suất cao) Yêu cầu chứng nhận | Đạo luật an toàn khí áp suất cao của thành phố Yokohama Hướng dẫn xử lý hành chính | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
391 | Mẫu thông báo ngừng cấp nước/giảm nước | Pháp lệnh phòng cháy chữa cháy thành phố Yokohama, Quy định phòng cháy chữa cháy thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2008 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
392 | Mẫu thông báo cháy, khói | Pháp lệnh phòng cháy chữa cháy thành phố Yokohama, Quy định phòng cháy chữa cháy thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2008 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
393 | Mẫu thông báo xây dựng/lấp đầy đường | Pháp lệnh phòng cháy chữa cháy thành phố Yokohama, Quy định phòng cháy chữa cháy thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2008 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
394 | Yêu cầu phiếu bầu, v.v. để bỏ phiếu vắng mặt ở các thành phố khác ngoài địa điểm đã đăng ký | Lệnh thi hành luật bầu cử của các cơ quan công quyền Điều 50, Đoạn 1 | Ngày 4 tháng 6 năm Reiwa | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
395 | Kỳ thi tuyển dụng nhân viên thành phố Yokohama (trình độ tốt nghiệp đại học) [Khung triển khai công nghệ tiên tiến] | Luật Dịch vụ công địa phương, các quy định về bổ nhiệm cán bộ | tháng 3 năm 2013 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
396 | Kỳ thi tuyển dụng nhân viên của Thành phố Yokohama để tạo việc làm trong kỷ băng hà | Luật Dịch vụ công địa phương, các quy định về bổ nhiệm cán bộ | tháng 7 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
397 | Kỳ thi tuyển dụng nhân viên thành phố Yokohama (trình độ tốt nghiệp đại học, v.v.) | Luật Dịch vụ công địa phương, các quy định về bổ nhiệm cán bộ | tháng 5 năm 2005 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
398 | Kỳ thi tuyển dụng nhân viên thành phố Yokohama (trình độ tốt nghiệp trung học, vị trí có bằng cấp giấy phép, v.v.) | Luật Dịch vụ công địa phương, các quy định về bổ nhiệm cán bộ | tháng 8 năm 2006 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
399 | Kỳ thi tuyển dụng nhân viên (người lớn đang đi làm) của Thành phố Yokohama | Luật Dịch vụ công địa phương, các quy định về bổ nhiệm cán bộ | tháng 8 năm 2006 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
400 | Lựa chọn tuyển dụng nhân viên thành phố Yokohama cho người khuyết tật | Luật Dịch vụ công địa phương, các quy định về bổ nhiệm cán bộ | tháng 7 năm 2014 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
401 | Đơn đăng ký sử dụng web của “Hệ thống xem thông tin đường ống của Cục Waterworks” | Pháp lệnh nước thành phố Yokohama | tháng 12 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
402 | Tư vấn tổ ong phường Asahi | Hướng dẫn thực hiện các biện pháp đối phó với ong bắp cày của Thành phố Yokohama | tháng 8 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
403 | Mẫu thông báo bắt đầu bữa trưa ở trường (Phường Kohoku) | Điều 20, Đoạn 1 của Đạo luật nâng cao sức khỏe, Điều 2 của Pháp lệnh về quản lý dinh dưỡng tại các cơ sở cung cấp thức ăn trường học quy mô nhỏ của Thành phố Yokohama | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
404 | Mẫu thông báo thay đổi bữa trưa ở trường (Phường Kohoku) | Điều 20, Đoạn 2 của Đạo luật nâng cao sức khỏe, Điều 2 của Pháp lệnh về quản lý dinh dưỡng tại các cơ sở cung cấp thức ăn trường học quy mô nhỏ của Thành phố Yokohama | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
405 | Mẫu thông báo đình chỉ/bãi bỏ bữa trưa ở trường (Phường Kohoku) | Điều 20, Đoạn 2 của Đạo luật nâng cao sức khỏe, Điều 2 của Pháp lệnh về quản lý dinh dưỡng tại các cơ sở cung cấp thức ăn trường học quy mô nhỏ của Thành phố Yokohama | tháng 3 năm 2020 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
406 | Thông báo chuyển | Đạo luật đăng ký thường trú cơ bản, Quy định thực thi Đạo luật đăng ký thường trú cơ bản | tháng 2 năm 2020 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
407 | Thông báo về tình trạng hiện tại của trợ cấp nuôi con/trợ cấp đặc biệt (đối tượng chung) | luật trợ cấp nuôi con | tháng 6 năm 2018 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
408 | Thông báo thay đổi tài khoản, tên, địa chỉ... liên quan đến trợ cấp nuôi con/trợ cấp đặc biệt (đối tượng chung) | luật trợ cấp nuôi con | tháng 5 năm 2020 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
409 | Yêu cầu chứng nhận trợ cấp nuôi con/phúc lợi đặc biệt (đối tượng chung) | luật trợ cấp nuôi con | tháng 12 năm 2019 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
410 | Yêu cầu sửa đổi trợ cấp nuôi con/số tiền trợ cấp đặc biệt (đối tượng chung) | luật trợ cấp nuôi con | tháng 12 năm 2019 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
411 | Báo cáo kết quả kiểm tra thiết bị chữa cháy, v.v. (thiết bị chữa cháy đặc biệt, v.v.) | Đạo luật dịch vụ cứu hỏa | Tháng 11 năm 2021 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
412 | Báo cáo kết quả kiểm tra đối tượng phòng cháy chữa cháy | Đạo luật dịch vụ cứu hỏa | Tháng 11 năm 2021 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
413 | Báo cáo kết quả kiểm tra công tác quản lý phòng chống thiên tai | Đạo luật dịch vụ cứu hỏa | Tháng 11 năm 2021 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
414 | Thông báo bổ nhiệm (miễn nhiệm) người quản lý phòng cháy chữa cháy/phòng chống thiên tai | Đạo luật Dịch vụ Cứu hỏa, Quy định Thực thi Đạo luật Dịch vụ Cứu hỏa | tháng 12 năm 2020 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
415 | Thông báo tạo (thay đổi) kế hoạch phòng cháy chữa cháy | Đạo luật Dịch vụ Cứu hỏa, Quy định Thực thi Đạo luật Dịch vụ Cứu hỏa | tháng 12 năm 2020 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
416 | Thông báo bổ nhiệm (miễn nhiệm) Tổng cục trưởng phòng cháy/phòng chống thiên tai | Đạo luật Dịch vụ Cứu hỏa, Quy định Thực thi Đạo luật Dịch vụ Cứu hỏa | tháng 12 năm 2020 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
417 | Thông báo lập (thay đổi) phương án chữa cháy tổng thể | Đạo luật Dịch vụ Cứu hỏa, Quy định Thực thi Đạo luật Dịch vụ Cứu hỏa | tháng 12 năm 2020 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
418 | Thông báo thành lập (thay đổi) sở cứu hỏa tự vệ | Đạo luật Dịch vụ Cứu hỏa, Quy định Thực thi Đạo luật Dịch vụ Cứu hỏa | tháng 12 năm 2020 | Cổng thông tin Myna/Dịch vụ Pittari |
419 | Kê khai tài sản khấu hao | luật thuế địa phương | tháng 1 năm 2006 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
420 | [Thuế thành phố của doanh nghiệp] Công ty khai thuế thành phố | Luật thuế địa phương, sắc lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2006 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
421 | [Thuế cư trú cá nhân] Báo cáo chi trả lương hưu công cộng | Luật thuế địa phương, sắc lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2008 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
422 | [Thuế cư trú cá nhân] Thông báo thay đổi địa điểm/tên người trả lương (người chịu trách nhiệm thu đặc biệt) | Luật thuế địa phương, sắc lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2008 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
423 | [Thuế cư trú cá nhân] Yêu cầu chuyển sang bộ sưu tập đặc biệt | Luật thuế địa phương, sắc lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2008 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
424 | [Thuế cư trú cá nhân] Thông báo thay đổi việc thu đặc biệt đối với người lao động làm công ăn lương | Luật thuế địa phương, sắc lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2008 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
425 | [Thuế cư trú cá nhân] Nộp báo cáo thanh toán tiền lương | Luật thuế địa phương, sắc lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2008 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
426 | [Thuế thành phố của doanh nghiệp] Dự luật điều chỉnh thuế thành phố của doanh nghiệp | Luật thuế địa phương, sắc lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2021 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
427 | [Thuế kinh doanh] Khai thuế doanh nghiệp | Luật thuế địa phương, sắc lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2008 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
428 | [Thuế kinh doanh] Tờ khai về việc cho vay mua nhà kinh doanh | Luật thuế địa phương, sắc lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2008 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
429 | [Thuế kinh doanh] Tờ khai thành lập mới/hủy bỏ cơ sở kinh doanh, v.v. | Luật thuế địa phương, sắc lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2008 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
430 | [Thuế thành phố của doanh nghiệp] Thông báo thành lập/thành lập công ty | Luật thuế địa phương, sắc lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 3 năm 2008 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
431 | [Thuế thành phố của doanh nghiệp] Thông báo thay đổi doanh nghiệp | Luật thuế địa phương, sắc lệnh thuế thành phố Yokohama | tháng 3 năm 2008 | Hệ thống cổng thông tin thuế địa phương (eLTAX) |
432 | Yêu cầu sao chép hồ sơ cư trú | Đạo luật đăng ký thường trú cơ bản | tháng 1 năm 2017 | Hệ thống giao hàng tại cửa hàng tiện lợi |
433 | Yêu cầu chứng nhận các mục được liệt kê trong sổ đăng ký cư trú | Đạo luật đăng ký thường trú cơ bản | tháng 1 năm 2017 | Hệ thống giao hàng tại cửa hàng tiện lợi |
434 | Yêu cầu cấp giấy chứng nhận đăng ký con dấu | Pháp lệnh đóng dấu của thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2017 | Hệ thống giao hàng tại cửa hàng tiện lợi |
435 | Yêu cầu cấp giấy chứng nhận hộ khẩu (đầy đủ/thông tin cá nhân) | Luật đăng ký gia đình | tháng 1 năm 2017 | Hệ thống giao hàng tại cửa hàng tiện lợi |
436 | Yêu cầu sao chép sổ hộ khẩu gia đình | Đạo luật đăng ký thường trú cơ bản | tháng 1 năm 2017 | Hệ thống giao hàng tại cửa hàng tiện lợi |
437 | Yêu cầu về trợ cấp giáo dục/hỗ trợ chăm sóc trẻ em/chăm sóc trẻ em, v.v. | Đạo luật phúc lợi trẻ em, Đạo luật hỗ trợ trẻ em và chăm sóc trẻ em, Pháp lệnh về tiêu chuẩn vận hành các cơ sở giáo dục/chăm sóc trẻ em cụ thể và các doanh nghiệp chăm sóc trẻ em khu vực cụ thể, Hướng dẫn xử lý phúc lợi chăm sóc/giáo dục trẻ em, v.v. tại Thành phố Yokohama, Chăm sóc trẻ em/Giáo dục tại Thành phố Yokohama Hướng dẫn xử lý chi phí hỗ trợ cải tiến, v.v. | tháng 2 năm 2020 | Hệ thống ứng dụng phúc lợi (kintone) |
438 | Nộp hồ sơ việc làm cho trường mầm non | Đạo luật phúc lợi trẻ em, Đạo luật hỗ trợ trẻ em và chăm sóc trẻ em, Pháp lệnh về tiêu chuẩn vận hành các cơ sở giáo dục/chăm sóc trẻ em cụ thể và các doanh nghiệp chăm sóc trẻ em khu vực cụ thể, Hướng dẫn xử lý phúc lợi chăm sóc/giáo dục trẻ em, v.v. tại Thành phố Yokohama, Chăm sóc trẻ em/Giáo dục tại Thành phố Yokohama Hướng dẫn xử lý chi phí hỗ trợ cải tiến, v.v. | tháng 2 năm 2020 | Hệ thống ứng dụng phúc lợi (kintone) |
439 | Nộp mẫu thông báo trường mầm non (phí hỗ trợ cải thiện) | Đạo luật phúc lợi trẻ em, Đạo luật hỗ trợ trẻ em và chăm sóc trẻ em, Pháp lệnh về tiêu chuẩn vận hành các cơ sở giáo dục/chăm sóc trẻ em cụ thể và các doanh nghiệp chăm sóc trẻ em khu vực cụ thể, Hướng dẫn xử lý phúc lợi chăm sóc/giáo dục trẻ em, v.v. tại Thành phố Yokohama, Chăm sóc trẻ em/Giáo dục tại Thành phố Yokohama Hướng dẫn xử lý chi phí hỗ trợ cải tiến, v.v. | tháng 2 năm 2020 | Hệ thống ứng dụng phúc lợi (kintone) |
440 | Nộp phiếu thông báo trường mầm non (giá chính thức) | Đạo luật phúc lợi trẻ em, Đạo luật hỗ trợ trẻ em và chăm sóc trẻ em, Pháp lệnh về tiêu chuẩn vận hành các cơ sở giáo dục/chăm sóc trẻ em cụ thể và các doanh nghiệp chăm sóc trẻ em khu vực cụ thể, Hướng dẫn xử lý phúc lợi chăm sóc/giáo dục trẻ em, v.v. tại Thành phố Yokohama, Chăm sóc trẻ em/Giáo dục tại Thành phố Yokohama Hướng dẫn xử lý chi phí hỗ trợ cải tiến, v.v. | tháng 2 năm 2020 | Hệ thống ứng dụng phúc lợi (kintone) |
441 | Biểu mẫu thông báo trạng thái bổ sung doanh nghiệp chăm sóc trẻ em mở rộng | Đạo luật phúc lợi trẻ em, Đạo luật hỗ trợ trẻ em và chăm sóc trẻ em, Pháp lệnh về tiêu chuẩn vận hành các cơ sở giáo dục/chăm sóc trẻ em cụ thể và các doanh nghiệp chăm sóc trẻ em khu vực cụ thể, Hướng dẫn xử lý phúc lợi chăm sóc/giáo dục trẻ em, v.v. tại Thành phố Yokohama, Chăm sóc trẻ em/Giáo dục tại Thành phố Yokohama Hướng dẫn xử lý chi phí hỗ trợ cải tiến, v.v. | tháng 2 năm 2020 | Hệ thống ứng dụng phúc lợi (kintone) |
442 | Ứng dụng điện thoại thông minh trong chứng nhận thuế (Giấy chứng nhận (miễn) thuế thành phố/thuế tỉnh, giấy chứng nhận nộp thuế) |
Luật thuế địa phương, sắc lệnh về phí thành phố Yokohama | Tháng 11 năm 2021 | Ứng dụng thông minh Graffer |
443 | Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận bảo đảm lưới an toàn, v.v. | Đạo luật bảo hiểm tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ | tháng 8 năm 2020 | Ứng dụng thông minh Graffer |
444 | Thông báo về lượng phát thải và chuyển giao của các chất hóa học được chỉ định Loại 1 | Điều 5, Đoạn 2 của Đạo luật về thúc đẩy xác định phát thải các chất hóa học cụ thể vào môi trường và cải thiện quản lý | tháng 4 năm 2002 | Hệ thống quản lý thông báo PRTR (hệ thống thuộc thẩm quyền của Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp/Bộ Môi trường) |
445 | Thông báo thay đổi tổ chức xử lý thông tin điện tử (bãi bỏ) | Điều 12, Đoạn 3 của Quy định thực thi Đạo luật về thúc đẩy xác nhận phát thải các chất hóa học cụ thể vào môi trường và cải thiện quản lý | tháng 4 năm 2002 | Hệ thống quản lý thông báo PRTR (hệ thống thuộc thẩm quyền của Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp/Bộ Môi trường) |
446 | Thông báo thay đổi “Mẫu thông báo phát hành và chuyển giao số lượng hóa chất được chỉ định loại I” | Hoạt động liên quan đến thông báo theo Điều 5, Đoạn 2 của Đạo luật về thúc đẩy xác nhận phát thải các chất hóa học cụ thể vào môi trường và cải thiện quản lý | tháng 4 năm 2002 | Hệ thống quản lý thông báo PRTR (hệ thống thuộc thẩm quyền của Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp/Bộ Môi trường) |
447 | Yêu cầu rút lại “Thông báo lượng phát thải và vận chuyển hóa chất loại 1” | Hoạt động liên quan đến thông báo theo Điều 5, Đoạn 2 của Đạo luật về thúc đẩy xác nhận phát thải các chất hóa học cụ thể vào môi trường và cải thiện quản lý | tháng 4 năm 2002 | Hệ thống quản lý thông báo PRTR (hệ thống thuộc thẩm quyền của Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp/Bộ Môi trường) |
448 | Ứng dụng đặt chỗ sách | Hướng dẫn Xử lý Dịch vụ Đặt chỗ Tài liệu của Thư viện Thành phố Yokohama | Tháng 10 năm 2005 | hệ thống thông tin thư viện |
449 | Thủ tục gia hạn sổ mượn | Quy định của Thư viện Thành phố Yokohama | Tháng 10 năm 2005 | hệ thống thông tin thư viện |
450 | Ứng dụng tham khảo | Quy định của Thư viện Thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2013 | hệ thống thông tin thư viện |
451 | Đơn đăng ký người dùng tạm thời | Quy định của Thư viện Thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2013 | hệ thống thông tin thư viện |
452 | Hồ sơ sàng lọc đủ điều kiện tham gia đấu thầu | Lệnh thực thi pháp luật tự trị địa phương, Quy định hợp đồng của thành phố Yokohama, v.v. | Tháng 10 năm 2004 | Hệ thống đấu thầu điện tử |
453 | đấu thầu điện tử | Lệnh thực thi pháp luật tự trị địa phương, Quy định hợp đồng của thành phố Yokohama, v.v. | Tháng 10 năm 2005 | Hệ thống đấu thầu điện tử |
454 | Đơn đăng ký tài khoản chuyển khoản | luật tự chủ địa phương Ngân sách thành phố Yokohama, quyết toán tài khoản và các quy tắc kế toán tiền tệ |
tháng 10 năm 2020 | Hệ thống đấu thầu điện tử |
455 | Thông báo thay đổi đăng ký tài khoản đích chuyển khoản | luật tự chủ địa phương Ngân sách thành phố Yokohama, quyết toán tài khoản và các quy tắc kế toán tiền tệ |
tháng 3 năm 2020 | Hệ thống đấu thầu điện tử |
456 | Thông báo sử dụng toàn bộ/một phần nhà kho và khu vực xếp hàng | Quy định thực thi pháp lệnh sử dụng cơ sở cảng thành phố Yokohama | tháng 2 năm 2005 | Hệ thống EDI của Cục Cảng Thành phố Yokohama |
457 | Đơn xin phép sử dụng nhà kho và khu vực làm hàng | Quy định thực thi pháp lệnh sử dụng cơ sở cảng thành phố Yokohama | tháng 2 năm 2008 | Hệ thống EDI của Cục Cảng Thành phố Yokohama |
458 | Đơn xin thi công thiết bị cấp nước | Pháp lệnh nước thành phố Yokohama | tháng 9 năm 2021 | Hệ thống ứng dụng điện tử xây dựng thiết bị cấp nước cho Cục công trình nước thành phố Yokohama |
459 | Thông báo hoàn thành xây dựng thiết bị cấp nước | Pháp lệnh nước thành phố Yokohama | tháng 9 năm 2021 | Hệ thống ứng dụng điện tử xây dựng thiết bị cấp nước cho Cục công trình nước thành phố Yokohama |
460 | Văn phòng thông báo đơn xin cấp nước (nối lại) | Pháp lệnh nước thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2002 | Cục công trình nước WEB dịch vụ công cộng |
461 | Thông báo ngừng (hủy bỏ) sử dụng thiết bị cấp nước | Pháp lệnh nước thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2002 | Cục công trình nước WEB dịch vụ công cộng |
462 | Thông báo nhập cảng | Pháp lệnh thu phí cảng thành phố Yokohama | tháng 2 năm 2005 | Hệ thống xử lý thông tin liên quan đến xuất/nhập/cảng |
463 | Đơn xin giảm phí vào cảng | Quy định thực thi pháp lệnh về phí cảng của thành phố Yokohama | Tháng 10 năm 2009 | Hệ thống xử lý thông tin liên quan đến xuất/nhập/cảng |
464 | Đăng ký tài khoản chuyển khoản thuế thành phố | luật thuế địa phương | tháng 1 năm 2020 | Dịch vụ tiếp nhận chuyển khoản tài khoản web |
465 | Đấu giá công khai trên Internet thành phố Yokohama | Luật thu thuế quốc gia, Nguyên tắc đấu giá công khai trên Internet của thành phố Yokohama | tháng 1 năm 2005 | Đấu giá chính phủ KSI |
466 | Dịch vụ tiếp nhận chuyển khoản tài khoản web | Hướng dẫn xử lý doanh thu của Thành phố Yokohama bằng chuyển khoản và thanh toán tự động | tháng 1 năm 2020 | Hệ thống chuyển tài khoản web |
467 | Tiếp nhận rác quá khổ | Pháp lệnh của Thành phố Yokohama về Giảm thiểu Chất thải, Tái chế Tài nguyên, Xử lý Hợp lý, v.v. | tháng 8 năm 2003 | Hệ thống tiếp nhận rác cỡ lớn |
468 | Thủ tục xin trợ cấp đầu tư thu hồi vốn xanh, v.v. | Hướng dẫn tài trợ đầu tư phục hồi vốn xanh | tháng 4 năm 2020 | Kinton |
469 | Giấy phép sử dụng độc quyền sông, đường thủy (doanh nghiệp độc quyền sử dụng) | Luật sông, Pháp lệnh thoát nước thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2019 | Hệ thống chiếm dụng doanh nghiệp sông/đường thủy |
470 | Đơn xin phép sử dụng đường bộ (công ty sử dụng) | Đạo luật đường bộ, Quy định nghề nghiệp đường bộ | tháng 4 năm 2005 | hệ thống quản lý đường bộ |
471 | Đơn xin phép sử dụng cầu cảng, bãi đáp | Quy định thực thi pháp lệnh sử dụng cơ sở cảng thành phố Yokohama | tháng 4 năm 2009 | Hệ thống EDI của Cục Cảng Thành phố Yokohama Hệ thống xử lý thông tin liên quan đến xuất/nhập/cảng |
472 | Xem tóm tắt quy hoạch kiến trúc | Đạo luật Tiêu chuẩn Xây dựng Điều 93-2 | Ngày 4 tháng 9 Reiwa | Hệ thống xem web để tóm tắt kế hoạch kiến trúc, v.v. |
473 | Đào tạo cho nhân viên cơ sở chăm sóc trẻ em/giáo dục, v.v. | Hướng dẫn triển khai dự án đào tạo nhân viên hỗ trợ nuôi dạy trẻ, hướng dẫn đào tạo thăng tiến nghề nghiệp cho nhân viên chăm sóc trẻ, v.v. | tháng 9 năm 2018 | Hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama, v.v. |
474 | Mẫu yêu cầu chuyển tài khoản để thanh toán phí giữ trẻ, v.v. | Điều 97 của Quy định về ngân sách, quyết toán và kế toán tài chính của Thành phố Yokohama, Hướng dẫn xử lý việc thu các khoản thu của Thành phố Yokohama bằng cách chuyển khoản và thanh toán tự động | tháng 1 năm 2020 | hệ thống bên ngoài |
475 | Đơn đăng ký tham gia khóa học quản lý phòng cháy chữa cháy hạng A, v.v. | Pháp lệnh phòng cháy chữa cháy thành phố Yokohama, Quy định phòng cháy chữa cháy thành phố Yokohama | tháng 11 năm 2020 | Hệ thống đặt chỗ khóa học quản lý phòng cháy chữa cháy, hệ thống thông báo/ứng dụng điện tử của Thành phố Yokohama |
476 | Đơn đăng ký huấn luyện cứu sinh/khóa học sơ cứu cứu sinh | Quy định phổ biến, nâng cao nhận thức về sơ cứu | tháng 4 năm 2015 | Hệ thống đặt chỗ đào tạo cứu sinh |
Thắc mắc tới trang này
Phòng Thiết kế Kỹ thuật số, Phòng Kế hoạch và Điều phối, Trụ sở Kỹ thuật số
điện thoại: 045-671-3321
điện thoại: 045-671-3321
số fax: 045-550-3610
địa chỉ email: di-digitaldesign@city.yokohama.jp
ID trang: 435-665-786