- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- Thông tin thành phố
- Hoạt động hành chính/kiểm toán
- kiểm toán
- Kết quả kiểm toán
- Kết quả kiểm tra số dư tiền mặt
Phần chính bắt đầu từ đây.
Kết quả kiểm tra số dư tiền mặt
Cập nhật lần cuối vào ngày 20 tháng 12 năm 2023
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1/4/2020 đến hết tháng 9/2020, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện Thanh toán, giải ngân tiền mặt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp trên. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa đầu năm 2020 (PDF: 563KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 20 tháng 12 năm 2020 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 01/10/2020 đến hết tháng 3/2020, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện thực hiện các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp trên. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa cuối năm 2020 (PDF: 654KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 1 tháng 6 năm 2020 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1/4/2020 đến hết tháng 9/2020, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện Thanh toán, giải ngân tiền mặt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp trên. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa đầu năm 2020 (PDF: 319KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1/10/2021 đến hết tháng 3/2020, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện thực hiện các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền giải quyết của |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra số dư tiền mặt nửa cuối năm 2021 (PDF: 267KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 7 tháng 6 năm 2020 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1 tháng 4 năm 2021 đến hết tháng 9 năm 2021, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện Thanh toán, giải ngân tiền mặt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp trên |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra số dư tiền mặt nửa đầu năm 2021 (PDF: 611KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1/10/2020 đến hết tháng 3/2021, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện thực hiện các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp trên. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa cuối năm 2020 (PDF: 269KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 4 tháng 6 năm 2021 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 01/4/2020 đến hết tháng 9/2020, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh cấp nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện thực hiện các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền giải quyết của |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa đầu năm 2020 (PDF: 455KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 01/10/2019 đến hết tháng 3/2020, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện thực hiện các giao dịch tiền mặt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp trên. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa cuối năm 2019 (PDF: 347KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
Đối tượng kiểm tra |
Từ ngày 1/4/2019 đến hết tháng 9/2019, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện Quản lý tiền mặt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp trên. |
---|---|
Ngày kiểm tra |
Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra |
Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa đầu năm 2019 (PDF: 194KB) |
Ngày nộp báo cáo |
Ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
Đối tượng kiểm tra |
Từ ngày 1/10/2018 đến hết tháng 3/2019, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện có trách nhiệm về tiền mặt và giải ngân |
---|---|
Ngày kiểm tra |
Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra |
Báo cáo kết quả kiểm tra tiền mặt nửa cuối năm 2018 (PDF: 179KB) |
Ngày nộp báo cáo |
Ngày 31 tháng 5 năm 2019 |
Đối tượng kiểm tra |
Từ ngày 1/4/2018 đến hết tháng 9/2018, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện có trách nhiệm về tiền mặt và giải ngân |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tiền mặt nửa đầu năm 2018 (PDF: 687KB) |
báo cáo |
Ngày 19 tháng 12 năm 2018 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1/10/2017 đến hết tháng 3/2018, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc doanh nghiệp cấp nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện có trách nhiệm về tiền mặt và giải ngân |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tiền mặt nửa cuối năm 2017 (PDF: 167KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 5 tháng 6 năm 2018 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1/4/2017 đến hết tháng 9/2017, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc doanh nghiệp cấp nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện có trách nhiệm về tiền mặt và giải ngân |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tiền mặt nửa đầu năm 2017 (PDF: 533KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 19 tháng 12 năm 2017 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1/10/2016 đến hết tháng 3/2017, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện có trách nhiệm về tiền mặt và giải ngân |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tiền mặt nửa cuối năm 2016 (PDF: 624KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 5 tháng 6 năm 2017 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1/4/2016 đến hết tháng 9/2016, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện có trách nhiệm về tiền mặt và giải ngân |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa đầu năm 2016 (PDF: 169KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1/10/2015 đến hết tháng 3/2016, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc doanh nghiệp cấp nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện có trách nhiệm về tiền mặt và giải ngân |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tiền mặt nửa cuối năm 2015 (PDF: 454KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 3 tháng 6 năm 2016 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1/4/2015 đến hết tháng 9/2015, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện có trách nhiệm về tiền mặt và giải ngân |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm 2015 (PDF: 161KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 16 tháng 12 năm 2015 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1/10/2014 đến hết tháng 3/2015, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc doanh nghiệp cấp nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện có trách nhiệm về tiền mặt và giải ngân |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa cuối năm 2014 (PDF: 303KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 28 tháng 5 năm 2015 |
Đối tượng kiểm tra | Từ ngày 1/4/2014 đến hết tháng 9/2014, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện có trách nhiệm về tiền mặt và giải ngân |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm 2014 (PDF: 690KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 01/10/2013 đến hết tháng 3/2014, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện Chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tiền mặt nửa cuối năm 2013 (PDF: 268KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 2 tháng 6 năm 2014 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 01/4/2013 đến hết tháng 9/2013, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm 2013 (PDF: 276KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 5 tháng 12 năm 2013 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 01/10/2012 đến hết tháng 3/2013, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc doanh nghiệp cấp nước, giám đốc doanh nghiệp vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tiền mặt nửa cuối năm 2012 (PDF: 275KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 28 tháng 6 năm 2013 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 01/4/2012 đến hết tháng 9/2012, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tiền mặt nửa đầu năm tài chính 2012 (PDF: 219KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 21 tháng 12 năm 2012 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 01/10/2011 đến hết tháng 3/2012, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện Chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tiền mặt nửa cuối năm 2011 (PDF: 267KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 15 tháng 6 năm 2012 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 01/4/2011 đến hết tháng 9/2011, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc doanh nghiệp cấp nước, giám đốc doanh nghiệp vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm 2011 (PDF: 161KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 01/10/2010 đến hết tháng 3/2011, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc doanh nghiệp cấp nước, giám đốc doanh nghiệp vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa cuối năm 2010 (PDF: 160KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 30 tháng 6 năm 2011 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 01/4/2010 đến hết tháng 9/2010, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm 2010 (PDF: 181KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 22 tháng 12 năm 2010 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 01/10/2009 đến hết tháng 3/2010, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa cuối năm 2009 (PDF: 185KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 24 tháng 6 năm 2010 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 01/4/2009 đến hết tháng 9/2009, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm 2009 (PDF: 176KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 18 tháng 12 năm 2009 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 1/10/2008 đến hết tháng 3/2009, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện Chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa cuối năm 2008 (PDF: 170KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 17 tháng 7 năm 2009 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 01/4/2008 đến hết tháng 9/2008, các trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc doanh nghiệp cấp nước, giám đốc doanh nghiệp vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm 2008 (PDF: 174KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 19 tháng 12 năm 2008 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 1/10/2007 đến hết tháng 3/2008, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện Chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa cuối năm 2007 (PDF: 187KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 26 tháng 6 năm 2008 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ 01/4/2007 đến hết tháng 9/2007, trưởng phòng kế toán, trưởng phòng kế toán phường, thủ quỹ công ty tài chính kinh doanh thoát nước, giám đốc cảng, giám đốc doanh nghiệp cấp nước, giám đốc doanh nghiệp vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện Chịu trách nhiệm về nghiệp vụ kế toán tiền mặt |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm tài chính 2007 (PDF: 170KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 18 tháng 12 năm 2007 |
Mục tiêu và phạm vi | Hoạt động thu tiền, chi thuộc thẩm quyền của cán bộ quản lý thu, cán bộ thu phường, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh cấp nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện từ ngày 01/10/2006 đến hết tháng 3/2007 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa cuối năm 2006 (PDF: 186KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 29 tháng 6 năm 2007 |
Mục tiêu và phạm vi | Hoạt động thu tiền, chi thuộc thẩm quyền của cán bộ quản lý thu, cán bộ thu phường, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh cấp nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện từ ngày 01/4/2006 đến hết tháng 9/2006 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm 2006 (PDF: 175KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 20 tháng 12 năm 2006 |
Mục tiêu và phạm vi | Hoạt động thu tiền, chi thuộc thẩm quyền của cán bộ quản lý thu, cán bộ thu phường, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh cấp nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện từ ngày 01/10/2005 đến hết tháng 3/2006 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa cuối năm tài chính 2005 (PDF: 169KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 30 tháng 6 năm 2006 |
Mục tiêu và phạm vi | Hoạt động thu tiền, chi thuộc thẩm quyền của cán bộ quản lý thu, cán bộ thu phường, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh cấp nước, giám đốc kinh doanh vận tải, giám đốc kinh doanh bệnh viện từ ngày 01/4/2005 đến hết tháng 9/2005 |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm 2005 (PDF: 183KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 21 tháng 12 năm 2005 |
Mục tiêu và phạm vi | Hoạt động tiền mặt và giải ngân thuộc thẩm quyền của nhân viên thu ngân, nhân viên thu chi phường, thủ quỹ của Đại học thành phố Yokohama, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh cấp nước và giám đốc kinh doanh vận tải từ ngày 1 tháng 10 năm 2004 đến cuối tháng 3 năm 2005. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa cuối năm tài chính 2004 (PDF: 34KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 29 tháng 6 năm 2005 |
Mục tiêu và phạm vi | Hoạt động tiền mặt và giải ngân thuộc thẩm quyền của nhân viên thu ngân, nhân viên thu chi phường, thủ quỹ của Đại học thành phố Yokohama, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh cấp nước và giám đốc kinh doanh vận tải từ ngày 1 tháng 4 năm 2004 đến hết tháng 9 năm 2004. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm 2004 (PDF: 36KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 27 tháng 12 năm 2004 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 1 tháng 10 năm 2003 đến cuối tháng 3 năm 2004, hoạt động tiền mặt và giải ngân thuộc thẩm quyền của nhân viên thu ngân, nhân viên thu chi phường, thủ quỹ của Đại học Thành phố Yokohama, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước và giám đốc kinh doanh vận tải. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa cuối năm tài chính 2003 (PDF: 106KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 24 tháng 6 năm 2004 |
Mục tiêu và phạm vi | Hoạt động tiền mặt và giải ngân thuộc thẩm quyền của nhân viên thu ngân, nhân viên thu chi phường, thủ quỹ của Đại học Thành phố Yokohama, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh cấp nước và giám đốc kinh doanh vận tải từ ngày 1 tháng 4 năm 2003 đến hết tháng 9 năm 2003. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm 2003 (PDF: 510KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 24 tháng 12 năm 2003 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 1 tháng 10 năm 2002 đến cuối tháng 3 năm 2003, hoạt động tiền mặt và giải ngân thuộc thẩm quyền của nhân viên thu ngân, nhân viên thu chi phường, thủ quỹ của Đại học Thành phố Yokohama, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước và giám đốc kinh doanh vận tải. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả kiểm tra tồn quỹ tiền mặt nửa cuối năm 2002 (PDF: 371KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 23 tháng 6 năm 2003 |
Mục tiêu và phạm vi | Từ ngày 1 tháng 4 năm 2002 đến cuối tháng 9 năm 2002, nhân viên doanh thu, nhân viên doanh thu phường, thủ quỹ của Đại học Thành phố Yokohama, giám đốc cảng, giám đốc kinh doanh nước, giám đốc kinh doanh vận tải và nhân viên thu ngân của Cục Phúc lợi chịu trách nhiệm về công việc kế toán tiền mặt. |
---|---|
Ngày kiểm tra | Ngày cuối cùng của mỗi tháng tiếp theo |
Kết quả kiểm tra | Báo cáo kết quả thanh tra tiền mặt nửa đầu năm 2002 (PDF: 445KB) |
Ngày nộp báo cáo | Ngày 22 tháng 1 năm 2003 |
Có thể cần có trình đọc PDF riêng để mở tệp PDF.
Nếu chưa có, bạn có thể tải xuống miễn phí từ Adobe.
Tải xuống Adobe Acrobat Reader DC
Thắc mắc tới trang này
Ban Thư ký Kiểm toán Phòng Kiểm toán Phòng Kiểm toán Tài chính
điện thoại: 045-671-3356
điện thoại: 045-671-3356
số fax: 045-664-2944
địa chỉ email: ka-zaimu@city.yokohama.jp
ID trang: 671-824-272