thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Về phí sử dụng máy in 3D, v.v.

Cập nhật lần cuối vào ngày 14 tháng 9 năm 2021

phí sử dụng

Từ tháng 10 năm 2018, chúng tôi mới thiết lập mức phí cho “các trường hợp do khách hàng quyết định”.
Dịch vụ này có sẵn với chi phí thấp hơn so với phương pháp "bởi nhân viên" thông thường. Hãy sử dụng một cách tự do.
※Khách hàng sẽ được yêu cầu tự vận hành thiết bị nhưng sẽ nhận được sự hướng dẫn và theo dõi từ nhân viên phụ trách nên có thể yên tâm sử dụng dịch vụ. (Đặc biệt khi tạo mẫu bằng máy in 3D, ngay cả những người mới bắt đầu cũng có thể tạo mô hình vì không cần các kỹ thuật khó miễn là có sẵn dữ liệu 3D.)

Bảng giá
phân loạiĐơn vị vv.Doanh nghiệp vừa và nhỏ tại TP.Công ty lớn ở TP.công ty ngoại thành

máy in 3D
Nguyên mẫu bởi

Bởi nhân viên

mỗi trường hợp mỗi giờ5.000 yên6.500 yên7.500 yên

Bởi người yêu cầu

1.300 yên1.700 yên2.000 yên

dữ liệu 3D
sáng tạo hoặc sửa đổi

Bởi nhân viên4.100 yên5.400 yên6.200 yên
Bởi người yêu cầu500 yên700 yên800 yên
tư vấn

Về nguyên tắc 5 lần/năm
Một lần trong vòng nửa ngày

miễn phí

※Giá trên cho việc sản xuất nguyên mẫu bằng máy in 3D đã bao gồm chi phí vật liệu.

  • Số tiền phí nghiên cứu, điều tra cần vật liệu, nhân công đặc biệt... để thử nghiệm, phân tích, chuẩn bị được tính bằng chi phí thực tế.
  • Trong đó, mức phí hoặc phí sử dụng đối với những việc cấp bách có thời hạn cụ thể sẽ gấp đôi mức quy định.
  • Một người có văn phòng hoặc địa điểm kinh doanh tại Thành phố Yokohama,Doanh nghiệp vừa và nhỏ quy định tại Điều 2 của Đạo luật cơ bản về doanh nghiệp vừa và nhỏ (trang web bên ngoài)Số phí hoặc phí sử dụng cho các yêu cầu từ các bên khác sẽ gấp 1,3 lần số tiền được chỉ định (nếu có một phần nhỏ hơn 100 yên, số tiền lẻ sẽ được làm tròn đến 100 yên gần nhất). sẽ.
  • Số phí hoặc phí sử dụng đối với các yêu cầu từ những người không có địa chỉ tại Thành phố Yokohama hoặc các cá nhân, tập đoàn hoặc tổ chức khác không có văn phòng hoặc địa điểm kinh doanh tại Thành phố Yokohama sẽ gấp 1,5 lần số tiền quy định ( 100 yên). (Nếu có phân số nhỏ hơn 100 yên thì làm tròn lên đến 100 yên gần nhất.) sẽ.

Ví dụ tham khảo về phí “sản xuất nguyên mẫu bằng máy in 3D”, v.v.

Giá thực tế khác nhau tùy thuộc vào từng nội dung, vì vậy vui lòng chỉ sử dụng giá này làm tài liệu tham khảo. (Giá trong bảng dưới đây dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ tại TP.

※"Bước lớp" trong bảng bên dưới còn được gọi là độ dày lớp và máy in 3D tạo ra các vật thể bằng cách xếp chồng các lớp vật liệu mỏng và nó đề cập đến độ dày của mỗi lớp được xếp chồng lên nhau trong quá trình in. Nhìn chung, bước xếp chồng càng nhỏ thì mật độ của vật in càng cao, làm tăng độ bền và tạo ra bề mặt mịn hơn, nhưng thời gian in càng lâu thì giá càng cao. Máy in 3D của trung tâm chúng tôi cho phép bạn thay đổi cao độ lớp theo ba giai đoạn, vì vậy vui lòng cân nhắc điều này tùy thuộc vào cách sử dụng và mục đích của bạn.

<Quy trình sản xuất nhiều lớp>

Bảng trường hợp tham khảo 1
 Bánh răng (bước xếp chồng lớn)Bánh răng (trong quá trình xếp chồng)Bánh răng (bước xếp chồng nhỏ)
ảnh chụp

bánh răng (thô)


Bánh răng (tiêu chuẩn)


bánh răng (mỏng)


kích cỡφ85mm (đường kính) x 25mm (chiều cao)φ85mm (đường kính) x 25mm (chiều cao)φ85mm (đường kính) x 25mm (chiều cao)
vật liệu mô hình52,224cm351,990cm352,049cm3
Tài liệu hỗ trợ17,036cm314,008cm36,792cm3
Sân cán0,3302mm0,2540mm0,1778mm
Thời gian làm mẫu2 giờ 53 phút4 giờ 3 phút5 giờ 45 phút
Phí

bởi nhân viên

15.000 yên25.000 yên30.000 yên

Phụ thuộc vào khách hàng

3.900 yên

6.500 yên

7.800 yên

Bảng trường hợp tham khảo 2
 bộ phận vítmũ lưỡi trainúm vú
ảnh chụp

bộ phận vít

mũ lưỡi trai

núm vú

kích cỡφ45mm (đường kính) x 21mm (chiều cao)φ45mm (đường kính) x 17mm (chiều cao)φ45mm (đường kính) x 40mm (chiều dài)
vật liệu mô hình6,565cm38,885cm312,613cm3
Tài liệu hỗ trợ6,643cm31.760cm313.051cm3
Sân cán0,3302mm0,3302mm0,3302mm
Thời gian làm mẫu54 phút25 phút1 giờ 49 phút
Phíbởi nhân viên5.000 yên5.000 yên10.000 yên
Phụ thuộc vào khách hàng1.300 yên1.300 yên2.600 yên
Bảng trường hợp tham khảo 3
 thùng đựng chaiThùng chứa (thân chính)Hộp đựng (nắp)
ảnh chụp

thùng đựng chai

Thùng chứa (thân chính)

Hộp đựng (nắp)

kích cỡφ45mm (đường kính) x 130mm (chiều dài)137mm (dài) x 137mm (rộng) x 61mm (cao)132mm (dài) x 132mm (rộng) x 40mm (cao)
vật liệu mô hình36,974cm363,408cm377,299cm3
Tài liệu hỗ trợ17.300cm345,232cm369,422cm3
Sân cán0,3302mm0,1778mm0,1778mm
Thời gian làm mẫu4 giờ 58 phút10 giờ 18 phút15 giờ 5 phút
Phíbởi nhân viên25.000 yên55.000 yên80.000 yên
Phụ thuộc vào khách hàng6.500 yên14.300 yên20.800 yên
Bảng trường hợp tham khảo 4
 đồ gá cố địnhMẫu nhà (không gian sống)Mẫu nhà (mái)
ảnh chụp

đồ gá cố định

Mẫu nhà (không gian sống)

Mẫu nhà (mái)

kích cỡ129mm (dài) x 92mm (rộng) x 60mm (cao)80mm (dài) x 80mm (rộng) x 27mm (cao)100mm (dài) x 100mm (rộng) x 20mm (cao)
vật liệu mô hình134,041cm328,035cm319,263cm3
Tài liệu hỗ trợ21,513cm321,651cm326,018cm3
Sân cán0,3302mm0,1778mm0,1778mm
Thời gian làm mẫu7 giờ 14 phút6 giờ 47 phút4 giờ 45 phút
Phíbởi nhân viên40.000 yên35.000 yên25.000 yên
Phụ thuộc vào khách hàng10.400 yên9.100 yên6.500 yên

Thắc mắc tới trang này

Phòng Xúc tiến Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa, Cục Xúc tiến Doanh nghiệp Nhỏ và Vừa, Cục Kinh tế

điện thoại: 045-671-4236

điện thoại: 045-671-4236

số fax: 045-664-4867

địa chỉ email: ke-keiei@city.yokohama.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 196-645-846

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews