- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- việc kinh doanh
- Thực đơn theo lĩnh vực
- Kiến trúc/quy hoạch đô thị
- Thủ tục, pháp luật và giấy phép liên quan đến phát triển đất nhà ở
- Để được giải đáp thắc mắc, tư vấn, v.v.
- Điểm liên lạc về giấy phép phát triển, pháp lệnh điều phối dự án phát triển và giấy phép xây dựng.
Phần chính bắt đầu từ đây.
Điểm liên lạc về giấy phép phát triển, pháp lệnh điều phối dự án phát triển và giấy phép xây dựng.
Cập nhật lần cuối ngày 3 tháng 7 năm 2020
■ Người phụ trách Đạo luật Quy hoạch Thành phố (hệ thống giấy phép phát triển)
■ Cơ quan đầu mối phụ trách Luật Quy định phát triển đất xây dựng, v.v.
Người phụ trách Đạo luật Quy hoạch Thành phố (hệ thống giấy phép phát triển) | |||
---|---|---|---|
mục | Bộ phận phụ trách | địa điểm | số điện thoại |
Điều chỉnh chung (Khu đô thị) | Cục Xây dựng, Phòng Thẩm định đất đai nhà ở | Tòa thị chính tầng 25 | 671-4515 (Midori, Aoba, Tsuzuki) 671-4516 (Miền Nam, Hodogaya, Asahi, Seya, Izumi) 671-4517 (Konan, Isogo, Kanazawa, Totsuka, Sakae) 671-4518 (Tsurumi, Kanagawa, Tây, Trung, Kohoku) |
Điều chỉnh chung (khu vực kiểm soát đô thị hóa) | Ban điều chỉnh khu vực Cục xây dựng | Tòa thị chính tầng 25 | 671-4521 (Giảng viên) 671-4523 (Hành chính) |
đường | Phòng Bảo trì Cục Đường bộ | Tòa thị chính tầng 21 | 671-2783 |
Phòng Quản lý Đường bộ, Cục Đường bộ | Tòa thị chính tầng 21 | 671-2766 (miền bắc: Tsurumi, Kanagawa, West, Hodogaya, Asahi, Kohoku, Midori, Aoba, Tsuzuki) | |
cống | Cục Kế hoạch Môi trường Phòng Bảo trì Đường ống | Tòa thị chính tầng 27 | 671-2833 |
công viên | Cục Quy hoạch Môi trường Phòng Xúc tiến Xanh | Tòa thị chính tầng 27 | 671-2647 |
đất công | Cục Tài chính Phòng Xúc tiến Quản lý Cơ sở vật chất | Tòa thị chính tầng 11 | 671-2270 |
Cấp nước chữa cháy | Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy | Phường Hodogaya Tòa nhà chính phủ tổng hợp tầng 4 | 334-6715 |
đường cống | Phòng thi công xây dựng tại mỗi phường | --------------- | ------- |
cung cấp nước | Văn phòng Cục Thủy lợi | --------------- | ------- |
nơi thu gom rác | Phòng Điều hành Cục Tái chế Tài nguyên | Tòa thị chính tầng 23 | 671-2551 |
tài sản văn hóa | Ban Thư ký Hội đồng Giáo dục, Ban Tài sản Văn hóa Học tập suốt đời | Tòa thị chính tầng 14 | 671-3284 |
Môi trường sống pháp lệnh bảo tồn | Phòng Thông tin và Tư vấn Văn phòng Xây dựng | Tòa thị chính tầng 25 | 671-2350 |
Xây dựng | Phòng hướng dẫn kiến trúc Cục Xây dựng | Tòa thị chính tầng 25 | 671-4531 |
Diện tích sử dụng đường quy hoạch | Cục xây dựng Phòng Quy hoạch Thành phố | Tòa thị chính tầng 25 | 671-3510 |
Giải thích pháp luật, hệ thống chung | Phụ trách quy hoạch đất ở, Phòng Thẩm định đất đai xây dựng, Cục Xây dựng | Tòa thị chính tầng 25 | 671-2945 |
※ Tùy thuộc vào nội dung kế hoạch của bạn, các cuộc thảo luận khác có thể cần thiết, vì vậy hãy nhớ tham khảo ý kiến của Văn phòng Điều phối Tổng hợp trước.
Đầu mối liên hệ phụ trách các quy định liên quan đến điều phối các dự án phát triển Thành phố Yokohama, v.v. | |||
---|---|---|---|
mục | Bộ phận phụ trách | địa điểm | số điện thoại |
Dự án phát triển khu đô thị hóa phòng họp | Cục Xây dựng, Phòng Thẩm định đất đai nhà ở | Tòa thị chính tầng 25 | 671-4515 (Midori, Aoba, Tsuzuki) 671-4516 (Miền Nam, Hodogaya, Asahi, Seya, Izumi) 671-4517 (Konan, Isogo, Kanazawa, Totsuka, Sakae) 671-4518 (Tsurumi, Kanagawa, Tây, Trung, Kohoku) |
Dự án phát triển khu vực kiểm soát đô thị hóa bãi đất trống vỉa hè Đất trống được sử dụng tự do phòng họp | Ban điều chỉnh khu vực Cục xây dựng | Tòa thị chính tầng 25 | 671-4521 (Giảng viên) 671-4523 (Hành chính) |
Xây dựng khu chung cư quy mô lớn bãi đất trống vỉa hè Đất trống được sử dụng tự do phòng họp | Phòng Thông tin và Tư vấn Văn phòng Xây dựng | Tòa thị chính tầng 25 | 671-2350 |
đất trống như đường | Phòng Quản lý Đường bộ, Cục Đường bộ (Văn phòng Kỹ thuật Xây dựng) | Tòa thị chính tầng 21 | 671-2766 (miền bắc: Tsurumi, Kanagawa, West, Hodogaya, Asahi, Kohoku, Midori, Aoba, Tsuzuki) |
không gian xanh Phủ xanh các hoạt động phát triển đất dốc | Cục Quy hoạch Môi trường Phòng Xúc tiến Xanh | Tòa thị chính tầng 27 | 671-2647 |
Cơ sở kiểm soát nước mưa chảy tràn | Cục đường bộ Phòng quản lý sông | Tòa thị chính tầng 22 | 671-2898 |
Hồ chứa nước vv. | Cục Kế hoạch Môi trường Phòng Bảo trì Đường ống | Tòa thị chính tầng 27 | 671-2833 |
bình nước phòng cháy chữa cháy | Phòng Kế hoạch Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Quốc phòng | Tầng 4 Tòa nhà Chính phủ Phường Hodogaya | 334-6715 |
Giải thích pháp luật, hệ thống chung | Phụ trách quy hoạch đất ở, Phòng Thẩm định đất đai xây dựng, Cục Xây dựng | Tòa thị chính tầng 25 | 671-2945 |
Vị trí xem công khai | Phòng Tư vấn Thông tin Cục Xây dựng (Trung tâm Thông tin Tòa nhà Yokohama) | Tòa thị chính tầng 2 | 671-4503 |
Cơ quan đầu mối phụ trách Luật Quy định phát triển đất xây dựng, v.v. | |||
---|---|---|---|
mục | Bộ phận phụ trách | địa điểm | số điện thoại |
Điều chỉnh chung Vách đá/tường chắn (Khu đô thị) | Cục Xây dựng, Phòng Thẩm định đất đai nhà ở | Tòa thị chính tầng 25 | 671-4515 (Midori, Aoba, Tsuzuki) |
Điều chỉnh chung Vách đá/tường chắn (khu vực kiểm soát đô thị hóa) | Ban điều chỉnh khu vực Cục xây dựng | Tòa thị chính tầng 25 | 671-4521 (Giảng viên) 671-4523 (Hành chính) |
công trình thoát nước | Cục Kế hoạch Môi trường Phòng Bảo trì Đường ống (1000m2 trở lên) | Tòa thị chính tầng 27 | 671-2833 |
Phòng thi công xây dựng tại mỗi phường (Dưới 1000m2) | --------------- | ------- | |
Giải thích pháp luật, hệ thống chung | Phụ trách quy hoạch đất ở, Phòng Thẩm định đất đai xây dựng, Cục Xây dựng | Tòa thị chính tầng 25 | 671-2945 |
Thắc mắc tới trang này
Cục Xây dựng, Cục Giám định bất động sản, Phòng Giám định bất động sản
điện thoại: 045-671-4515
điện thoại: 045-671-4515
số fax: 045-681-2435
địa chỉ email: kc-takuchishinsa@city.yokohama.jp
ID trang: 149-003-238