thực đơn

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Cơ sở phát thải hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (cơ sở phát thải VOC) và tiêu chuẩn phát thải

Cập nhật lần cuối vào ngày 10 tháng 4 năm 2024

bàn
Số phầnLoại cơ sởQuy mô cơ sởTiêu chuẩn khí thải
1Cơ sở sấy dùng để sản xuất các sản phẩm hóa học sử dụng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi làm dung môi ※1Công suất thổi khí của máy thổi ※2 là hơn 3.000 mét khối mỗi giờ600ppmC
2Cơ sở sơn (giới hạn ở những cơ sở thực hiện phun sơn)Quạt hút có công suất xả từ 100.000 mét khối trở lên mỗi giờ.xe hơi ※Vật dụng dùng để sản xuất 3.hiện tại ※4
700ppmC
Mới thành lập
400ppmC
Những cái khác700ppmC
3Thiết bị sấy dùng để sơn ※1 (Không bao gồm các công việc liên quan đến phun sơn và sơn định vị bằng điện)Công suất thổi khí của máy thổi ※2 là hơn 10.000 mét khối mỗi giờCác mặt hàng dùng để sản xuất gỗ hoặc các sản phẩm từ gỗ (bao gồm cả đồ nội thất)1.000ppmC
Những cái khác600ppmC
4Cơ sở sấy khô được sử dụng để kết dính liên quan đến sản xuất tấm phủ đồng cho mạch in, băng dính hoặc tấm dính, giấy nhả hoặc vật liệu đóng gói (giới hạn ở những loại được ép bằng nhựa tổng hợp) ※1Công suất thổi khí của máy thổi ※2 là hơn 5.000 mét khối mỗi giờ1.400ppmC
5Cơ sở sấy khô để liên kết ※1 (Không bao gồm những sản phẩm được liệt kê ở đoạn trước và những sản phẩm được sử dụng để sản xuất gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ (bao gồm cả đồ nội thất))Công suất thổi khí của máy thổi ※2 là 15.000 mét khối trở lên mỗi giờ1.400ppmC
6Cơ sở sấy khô được sử dụng để in ※1 (Giới hạn ở những vấn đề liên quan đến in quay offset.)Công suất thổi khí của máy thổi ※2 là hơn 7.000 mét khối mỗi giờ400ppmC
7Cơ sở sấy khô được sử dụng để in ※1 (Giới hạn ở những vấn đề liên quan đến in ống đồng.)Công suất thổi khí của máy thổi ※2 là hơn 27.000 mét khối/giờ700ppmC
số 8Cơ sở làm sạch có sử dụng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi dùng cho mục đích công nghiệp (bao gồm cả thiết bị sấy làm bay hơi các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi dùng để làm sạch trong các cơ sở làm sạch)Trong các cơ sở làm sạch, diện tích bề mặt nơi các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi tiếp xúc với không khí phải từ 5 mét vuông trở lên.400ppmC
9Bể chứa xăng, dầu thô, naphtha và các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi khác có áp suất hơi trên 20 kilopascal ở nhiệt độ 37,8 độ (trừ loại kín và loại mái nổi (kể cả loại mái nổi bên trong))Các mặt hàng có dung tích từ 1.000 kilolít trở lên

60.000ppmC
(Tuy nhiên, điều này áp dụng cho các cơ sở *4 hiện có có công suất từ 2.000 kilolít trở lên.)

※1. Giới hạn ở các thiết bị làm bay hơi các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi.

※2. Đối với cơ sở không lắp đặt quạt gió thì lấy công suất xả của quạt gió.

※3. Phương tiện cơ giới được định nghĩa tại Điều 2, Đoạn 2 của Luật Phương tiện vận tải đường bộ (Luật số 185 năm 1950).

※4. “Hiện tại” là các cơ sở hiện được lắp đặt tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2006 (bao gồm cả các cơ sở đã bắt đầu công việc lắp đặt).

[Các điều khoản cơ bản, v.v.]
Luật Kiểm soát Ô nhiễm Không khí Điều 2, Điều 17-4
Lệnh thực thi luật kiểm soát ô nhiễm không khí Điều 2-3, Bảng đính kèm 1-2
Điều 15-2, Bảng 5-2 đính kèm, Quy định bổ sung của Pháp lệnh Thi hành Luật Kiểm soát Ô nhiễm Không khí (Pháp lệnh Bộ Môi trường số 14 ngày 10 tháng 6 năm 2005)

Thắc mắc tới trang này

Phòng Môi trường Khí quyển và Âm thanh, Cục Bảo tồn Môi trường, Cục Môi trường Xanh

điện thoại: 045-671-3843

điện thoại: 045-671-3843

số fax: 045-550-3923

địa chỉ email: mk-taikikisei@city.yokohama.lg.jp

Quay lại trang trước

ID trang: 116-422-920

thực đơn

  • ĐƯỜNG KẺ
  • Twitter
  • Facebook
  • Instagram
  • YouTube
  • thông minhNews