- Trang đầu của Thành phố Yokohama
- việc kinh doanh
- Thực đơn theo lĩnh vực
- Môi trường/Công viên/Thoát nước
- Bảo tồn môi trường sống
- Không khí/Mùi
- Đạo luật về các biện pháp đặc biệt chống lại Dioxin
- Về kết quả khảo sát dioxin trong khí quyển phường Aoba
Phần chính bắt đầu từ đây.
Về kết quả khảo sát dioxin trong khí quyển phường Aoba
Cập nhật lần cuối vào ngày 10 tháng 4 năm 2024
1 Mục đích của cuộc khảo sát
Trong một cuộc khảo sát môi trường về dioxin trong không khí tại chùa Ozenji ở phường Asao, thành phố Kawasaki được thực hiện vào năm tài chính 2001, kết quả đã vượt quá tiêu chuẩn môi trường. Để giải quyết vấn đề này, thành phố Yokohama cũng đã tiến hành một cuộc khảo sát vào năm 2002 tại hai địa điểm gần đó ở khu vực Utsukushigaoka Nishi thuộc phường Aoba và nhận thấy chúng đáp ứng các tiêu chuẩn về môi trường.
Kể từ đó, Thành phố Yokohama đã tiến hành khảo sát môi trường dioxin hàng năm tại năm địa điểm ở Phường Aoba để tìm hiểu thực trạng môi trường không khí ở Phường Aoba, gần Đền Ozenji ở Phường Asao, Thành phố Kawasaki.
Trong các cuộc khảo sát được thực hiện đến năm tài chính 2004, tất cả năm địa điểm trong Phường Aoba đều đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường.
Trong năm tài chính 2005, các cuộc kiểm tra được tiến hành vào tháng 8 năm 2005 và tháng 1 năm 2006 tại cùng địa điểm như năm trước. Chúng tôi muốn thông báo cho bạn về kết quả.
2 điểm khảo sát
Cuộc khảo sát được thực hiện tại năm địa điểm được nêu trong Bảng 1.
3 Phương pháp khảo sát
Cuộc khảo sát bao gồm lấy mẫu và phân tích trong một tuần từ ngày 18 đến ngày 25 tháng 8 năm 2005 và từ ngày 26 tháng 1 đến ngày 2 tháng 2 năm 2006.
4 Kết quả khảo sát
(1) Giá trị trung bình hàng năm tại mỗi địa điểm trong năm 2005 nằm trong khoảng từ 0,044 đến 0,069 pg-TEQ/m3 và tất cả các địa điểm khảo sát đều đáp ứng tiêu chuẩn môi trường (0,6 pg-TEQ/m3 hoặc thấp hơn).
(2) Kết quả khảo sát cho từng địa điểm được thể hiện trong Bảng 1.
5 biện pháp trong tương lai
Kể từ năm 2002, tất cả các điểm khảo sát ở Phường Aoba đều đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường về dioxin trong khí quyển và vì môi trường khí quyển tốt đã được duy trì nên chúng tôi sẽ kết thúc cuộc khảo sát vào thời điểm này. Ngoài ra, việc đo nồng độ dioxin trong không khí trên địa bàn thành phố tiếp tục được thực hiện ở tất cả 18 phường.
(thẩm quyền giải quyết) Tiêu chuẩn môi trường liên quan đến ô nhiễm không khí (tiêu chuẩn chất lượng không khí): Giá trị trung bình hàng năm 0,6 pg-TEQ/m3 trở xuống
trang :picogram. Một picogram là một phần nghìn tỷ gram.
TEQ: "Độc hại tương đương". Mã số chỉ lượng dioxin được biểu thị bằng lượng được quy đổi thành lượng 2,3,7,8-tetrachloride dibenzo-para-dioxin, là chất độc nhất trong số dioxin.
Điểm khảo sát | vị trí | 2005 Ngày 18 đến ngày 25 tháng 8 | 2006 26 tháng 1 - 2 tháng 2 | Giá trị trung bình hàng năm |
---|---|---|---|---|
Trường tiểu học Susukino thành phố Yokohama | 3-4-1 Susukino, Aoba-ku | 0,024 | 0,11 | 0,067 |
Trường tiểu học Utsukushigaoka thành phố Yokohama | 2-29 Utsukushigaoka, Aoba-ku | 0,027 | 0,11 | 0,069 |
Trường tiểu học sắt thành phố Yokohama | 427 Tetsucho, phường Aoba | 0,026 | 0,062 | 0,044 |
Trường tiểu học thứ hai Azamino thành phố Yokohama | 3-29-3 Azamino, Aoba-ku | 0,026 | 0,11 | 0,068 |
Trung tâm quận Utsukushigaoka Nishi thành phố Yokohama | 3-60-15 Utsukushigaoka Nishi, Aoba-ku | 0,022 | 0,097 | 0,060 |
(Đơn vị: pg-TEQ/m3)
Điểm khảo sát | vị trí | 2004 Ngày 19 đến ngày 26 tháng 8 | 2005 27 tháng 1 - 3 tháng 2 | Giá trị trung bình hàng năm |
---|---|---|---|---|
Trường tiểu học Susukino thành phố Yokohama | 3-4-1 Susukino, Aoba-ku | 0,044 | 0,073 | 0,059 |
Trường tiểu học Utsukushigaoka thành phố Yokohama | 2-29 Utsukushigaoka, Aoba-ku | 0,041 | 0,060 | 0,051 |
Trường tiểu học sắt thành phố Yokohama | 427 Tetsucho, phường Aoba | 0,053 | 0,13 | 0,092 |
Trường tiểu học thứ hai Azamino thành phố Yokohama | 3-29-3 Azamino, Aoba-ku | 0,042 | 0,058 | 0,050 |
Trung tâm quận Utsukushigaoka Nishi thành phố Yokohama | 3-60-15 Utsukushigaoka Nishi, Aoba-ku | 0,040 | 0,058 | 0,049 |
(Đơn vị: pg-TEQ/m3)
Điểm khảo sát | vị trí | 2003 Ngày 21 đến ngày 28 tháng 8 | 2004 Ngày 20 đến ngày 27 tháng 2 | Giá trị trung bình hàng năm |
---|---|---|---|---|
Trường tiểu học Susukino thành phố Yokohama | 3-4-1 Susukino, Aoba-ku | 0,050 | 0,16 | 0,10 |
Trường tiểu học Utsukushigaoka thành phố Yokohama | 2-29 Utsukushigaoka, Aoba-ku | 0,050 | 0,069 | 0,060 |
Trường tiểu học sắt thành phố Yokohama | 427 Tetsucho, phường Aoba | 0,059 | 0,084 | 0,072 |
Trường tiểu học thứ hai Azamino thành phố Yokohama | 3-29-3 Azamino, Aoba-ku | 0,047 | 0,071 | 0,059 |
Trung tâm quận Utsukushigaoka Nishi thành phố Yokohama | 3-60-15 Utsukushigaoka Nishi, Aoba-ku | 0,051 | 0,13 | 0,090 |
(Đơn vị: pg-TEQ/m3)
Thắc mắc tới trang này
Phòng Môi trường Khí quyển và Âm thanh, Cục Bảo tồn Môi trường, Cục Môi trường Xanh
điện thoại: 045-671-3843
điện thoại: 045-671-3843
số fax: 045-550-3923
địa chỉ email: mk-taikikisei@city.yokohama.lg.jp
ID trang: 583-310-924