Thực đơn phường

đóng

Phần chính bắt đầu từ đây.

Bản đồ tầng Annai của Nakakushiyakushogoto

Công việc của văn phòng phường được chia thành tòa nhà chính của văn phòng phường, tòa nhà phụ của văn phòng phường và văn phòng kỹ thuật dân dụng cấp trung.

Ngày cập nhật lần cuối: 2024/4/5

Tòa nhà chính

  • Tầng hầm 1 có bãi đậu xe (7 chỗ, trong đó 1 ch dành cho ngưi sử dụng ô tô ghế). 
  • Tng 1 có phòng điều dưng (phòng có th cho bé bú sữa mẹ hoặc sữa mẹ).

Tòa nhà chính, tầng 1

Phòng kế toán phường

Nhân viên kế toán

Thu, chi ngân sách công
 ĐT 045-224-8321~2

Chi nhánh cảnh sát ngân hàng Yokohama

Thanh toán thuế thành phố, phí bo hiểm, v.v.
 ĐT 045-224-8323

Phòng đăng ký gia đình

12/11 Quầy thẻ số của i (Mainanbard) (Madoguchi)

Đăng ký và cấp Th My Number, gia hạn chứng thư đin t
 ĐT 045-224-8299

Tòa nhà chính, tầng 2

Phòng đăng ký gia đình

Nhân viên đăng ký gia đình 21 (Kosekin Toto)

Tiếp nhận các thông báo về đăng ký gia đình như khai sinh, kết hôn, v.v., tất cả các tờng hợp xóa khỏi sổ đăng ký, giấy chứng nhận nhân thân (bản sao, tch lục) Giấy phép chôn cất, hỏa táng cải táng, giấy chứng nhận không đăng ký, giấy chứng nhận độc thân, v.v. (tháp )
 ĐT 045-224-8291

Nhân viên đăng ký số 22 (Touroku Tantou)

Thông báo chuyển trường (chuyển trường), chuyển trường (chuyển trường), v.v. (chuyển nhượng), đăng ký con dấu (inkan toroku), chuyển trường tiểu học và trung học cơ sở công lập (tenyu) súc miệng), giấy chứng nhận thay đổi/chỉ định cư trú, giấy chứng nhận không cư trú, giấy chứng nhận thường trú đặc biệt, v.v.
 ĐT 045-224-8295

23 Phòng cấp giấy chứng nhận hộ khẩu

Tất cả sổ hộ khẩu, giấy chứng nhận cá nhân (bảng đim, trích lục), sổ hộ khẩu gốc Heisei đã sửa đổi (bảng điểm, tch lục) (shohon), thẻ căn cưc (mibun shomeisho), bản sao phụ lục sổ h khẩu (koseki), bản sao thẻ cư trú (juminhyo), Giấy chng nhận đăng ký con dấu.
 ĐT 045-224-8295

⇒ Thông tin chi tiết về văn phòng chính phủ, địa chỉ, v.v.

Phòng Bảo hiểm và Hưu t

Cán bộ phúc lợi 24 (Kyufutanto)

Quyền lợi của Bảo hiểm Y tế Quốc gia và Bảo hiểm Chăm sóc Điều dưỡng, Chăm sóc Y tế cho Người già, Trợ cấp Chi phí Y tế cho Trẻ em, Trợ cấp chi phí y tế cho người khuyết tật nặng (Jyudo Shogaisha Iryo Hijosei), Trợ cấp chi phí y tế cho các gia đình đơn thân (Oyakate Iiryo Hijosei) )
 ĐT 045-224-8317~8 FAX 045-224-8309

25 Bộ phận bảo hiểm (Hokenkari)

Đăng ký Bảo hiểm Y tế Quốc gia (Kokumin Kenkohken) và Bảo hiểm Chăm sóc Điều dưỡng (Kaigohoken), mất tư cách (shikakusoshitsu)
 ĐT 045-224-8315~6 FAX 045-224-8309

26 Phụ trách lưu tr

Tư vấn thanh toán p bảo hiểm (Nofu Soudan)
 ĐT 045-224-8313~4 FAX 045-224-8309

27 Bộ phận Hưu trí Quốc gia

Các thủ tục khác nhau đối với Hệ thống hưu trí quốc gia
 ĐT 045-224-8311~2 FAX 045-224-8309

⇒ Tiền bảo hiểm y tế (tiền bảo hiểm y tế)

Tòa nhà chính, tầng 3

Phòng Hỗ trợ Sự sống (Seikatsushienka)

31 Phòng Hỗ trợ sự sống 

Tư vấn về hỗ trợ công và nghèo đói, ra quyết định và thc hiện hỗ trợ công.
 ĐT 045-224-8248~9, 8241 FAX 045-224-8239

Tòa nhà chính, tầng 4

Phòng Hỗ trợ Sự sống (Seikatsushienka)

41 Nhân viên hành chính (Jimukari)

Chi trtrợ cấp phúc li, tin chia buồn đặc biệt cho gia đình liệt sĩ
 ĐT 045-224-8155 FAX 045-224-8149

Cục thuê

42 Phụ trách lưu tr

Nộp thuế thành phố, tư vấn, thu nợ quá hạn, đấu g công khai
 ĐT 045-224-8225~37 FAX 045-224-8217

43 Cán bộ thuế thành phố (Shiminzeitantou)

Tiếp nhận/kiểm tra/khai báo thuế cấp thành ph/tỉnh, điu tra thuế xe hạng nhẹ (keijidoshazei) )・Thuế (lạnh)
 TEL 045-224-8191~3 (thuế thành phố/tỉnh)  TEL 045-224-8196 (thuế xe hạng nhẹ)  FAX 045-224-8213

44 Nhà phụ trách (Kaoku Tantou)

Điều tra, đánh g,nh thuế tài sản cố đnh (nhà)
 ĐT 045-224-8204~6 FAX 045-224-8216

45 Tiền đất (Tochitanto)

Điều tra, đánh giá, tính thuế tài sn c định (đất đai)
 ĐT 045-224-8201~3 FAX 045-224-8216

46 Quầy cấp giấy chứng nhận thuế

Giấy chứng nhận thuế đối vi thuế thành phố và tỉnh, đăng ký xe đp có động cơ và xe chuyên dụng cỡ nhỏ ( Bằng chứng định giá tài sn cố định (đất đai, nhà ở, tài sản khấu hao), nhà ở, v.v. Giấy chứng nhận hộ khẩu (đã qua sử dụng), giy chứng nhận nộp thuế

⇒ Thuế

Tòa nhà chính, tầng 5

Phòng hỗ trợ người cao tuổi và người khuyết tật

51 Mục Người cao tui/Khuyết tật

Tư vấn phúc lợi/sức khỏe sử dụng dịch vụ cho người già và nời khuyết tật (18 tuổi trở n) Đăng ký bảo hiểm chăm sóc dài hạn, tiếp nhận hồ sơ xin chứng nhận chăm sóc dài hạn theo bảo hiểm chăm sóc dài hạn, chi phí y tế cthể (đối với các bệnh khó chữa được chỉ định) ) )) ng dụng (shinsei)
 ĐT 045-224-8161~2 FAX 045-224-8159

51 Nhân viên h trợ người cao tuổi

Tư vấn vphòng ngừa cm sóc điều dưỡng và c dịch vụ không được bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng chi trả, hướng dẫn thăm khám tại nhà, chứng mất trí nhớ và lạm dụng )vấn (Soudan)
 ĐT 045-224-8167~9 FAX 045-224-8159

51 Cán bộ Xúc tiến Chăm sóc Toàn diện Khu vực

Hệ thống chăm c cộng đồng toàn din và hỗ trợ phát triển cộng đồng
 ĐT 045-224-8167 FAX 045-224-8159

52 Nhân viên bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng (Kaigohokentanto)

Chứng nhận chăm sóc dài hạn theo bảo hiểm chăm sóc dài hạn, hỗ tr các doanh nghiệp hỗ trợ chăm sóc tại n, v.v.
 ĐT 045-224-8163~4 FAX 045-222-7719

53 Hỗ trợ người khuyết tật

Giấy chứng nhận khuyết tật về thể chất, stay tình yêu (18 tuổi trlên), dịch vụ phúc lợi y tế cho người khuyết tật (Fukushihokensa) Cẩm nang sức khỏe phúc lợi cho người khuyết tật tâm thần, Hỗ trợ bệnh nhân mắc c bệnh khó chữa (Nanbyo Kanjashien)
 ĐT 045-224-8165~6 FAX 045-224-8159

⇒ Về sức khỏe

Phòng Hỗ trợ Tr em và Gia đình

54 Phần Trẻ em và Gia đình

Trợ cấp trẻ em, sổ tay sức khỏe bà mẹ và trẻ em, các bệnh mãn tính ở trẻ em, chăm sóc y tế cho trẻ em và chăm sóc y tế cho tr sinh non. Vé tàu đặc biệt, giảm giá JR, vé phúc lợi đặc biệt, taxi phúc lợi (Fukushitakushiken), vé nhiên liệu ô tô (Jidoushanenryoken) , giảm giá đường thu phí (Yuryo Dorowaribiki)
 ĐT 045-224-8198 FAX 045-224-8159

54 Phí chăm sóc trẻ em (hoiku tanto)

Trường mẫu giáo được cấp phép, cơ sở giữ trẻ không có giấy phép, trường mẫu giáo, v.v.
 ĐT 045-224-8172 FAX 045-224-8159

54 Hợp tác nhà trường/Trách nhiệm ca trẻ em

Câu lạc bộ trẻ em sau giờ học (Câu lạc bộ trẻ em Houkago), Câu lạc bộ trẻ em sau giờ học (Câu lạc bộ Houkagoji Do) (Chăm sóc trẻ em sau giờ học)
 ĐT 045-224-8139 FAX 045-224-8159

54 Cán bộ hỗ trợ trẻ em và gia đình

Tư vấn trẻ em và gia đình, kiểm tra sức khỏe trẻ sơ sinh, lớp học dành cho cha mẹ, lớp học trem, thăm mẹ và con ), Hỗ trợ cha mẹ đơn thân (Oyashien), Hỗ trợ trẻ em khuyết tật (Dành cho người dưới 18 tuổi), Tư vấn phúc lợi phụ nữ (Joseifukushi Soudan)
 ĐT 045-224-8171 FAX 045-224-8159

54Nhân viên bảo vệ quyền trẻ em (Kenriyougotanto)

Tư vấn trẻ em cần được bảo v(Soudan)
 ĐT 045-224-8345 FAX 045-224-8159

⇒ nuôi một đứa trẻ

Tòa nhà chính, tầng 6

Phòng Tổng hợp (Somuka)

61 Phòng Tổng hợp

Phòng chống thiên tai, giấy chứng nhận nạn nn thn tai (không bao gồm hỏa hoạn), biển số xe tạm thời, giấy chứng nhận thay đổi tên thị trấn (choume) chức vụ quan trọng nhất, ng việc chung
 ĐT 045-224-8112~4 FAX 045-224-8109

61 Phần điều chỉnh ngân sách

Quản lý tòa nhà chính phủ, kế toán (nn sách, quyết toán tài khon)
 ĐT 045-224-8115 FAX 045-224-8109

62 Phòng Thống kê và Bầu c

Các cuộc khảo sát thống kê kc nhau, các cuộc bu cử khác nhau, bỏ phiếu vng mặt, nhận thức về bầu cử, ủy ban quản lý bầu cng dụng danh sách cử tri ở nước ngoài khi khởi hành.
 ĐT 045-224-8116~9 FAX 045-224-8109

Phòng Xúc tiến Hành chính Phường (Kuseisuishinka)

63 Cố vấn quan hệ công chúng (Kouhou Soudankari)

Tư vấn đặc biệt (luật,ng chứng, người soát xét hành chính), điều trần công khai, quan hệ công cng, tiếp nhận công bố thông tin)
 ĐT 045-224-8121~3 FAX 045-224-8214

63 Phòng Quy hoạch và Điều phối/Phòng Điều phối Pt triển Thị trấn

Chính sách quản lý phường, bản đồ tranh ảnh kniệm lịch scủa phường Yokohama Naka, vấn phát triển cộng đồng (soudan), Quy hoạch tổng thể quy hoạch đô thị thành phố Yokohama, Quy hoạch phường Naka, tư vấn về những ni nhà trng (tòa nhà, y cối phát triển quá mức trên vùng đất liền kề)
 ĐT 045-224-8127~9 FAX 045-224-8214

Phòng phát triển khu vực

Cán bộ hoạt động khu vực 64 (Chiikikatsudo Tanto)

Thúc đẩy và truyền thông các hiệp hội khu phố, các hoạt động png chống tội phạm và các chiến dịch thúc đẩy an toàn giao thông, các biện pp đối phó với xe đạp bị bỏ rơi (hochijitenshataisaku)
 ĐT 045-224-8131~2 FAX 045-224-8215

64 Cán bộ xúc tiến tái chế tài nguyên

Thúc đy kế hoch rác thải Yokohama Pura 5.3, dự án c tiến làm đẹp thành phố, các biện pháp ngăn chặn đổ rác trái phép)
 ĐT 045-224-8140 FAX 045-224-8215

64 Cán bộ xúc tiến quyền lực khu vực

Hỗ tr quản lý khu vực do công dân nh đạo
 ĐT 045-224-8136 FAX 045-224-8215

65 Văn hóa, thể thao và thanh niên

Thúc đẩy thể thao và văn hóa đa phương, phát triển lành mạnh thanh thiếu niên
 ĐT 045-224-8134~5, 8137 FAX 045-224-8215

65 Nhân viên hỗ trợ hoạt động công dân (Shimin Katsudoshi Entantou)

Quản lý và điều phối chung c cơ sở vật chất được cư dân sử dụng.
 ĐT 045-224-8134~5, 8137 FAX 045-224-8215

Tòa nhà chính, tầng 7

Phụ lục (bekkan)

  • tầng 1 có Nakana Café, Trung tâm hoạt động công dân phường Naka và Phòng giao lưu quốc tế Naka. 
  • Tng 2 có phòng điều dưng (phòng có th cho bé bú sữa mẹ hoặc sữa mẹ).

Tòa nhà ph, tng 1

Tòa nhà ph, tng 2

Tòa nhà ph, tng 3

Tòa nhà ph, tng 4

Phòng Phúc lợi Y tế (Fukushiho Kenka)

Phòng Kế hoạch Quản 401 (Uneiikikakukakari)

Về ủy ban phúc lợi dân sự (Minsei-in) vày ban trẻ em (Jido-in)
 ĐT 045-224-8151~2 FAX 045-224-8157

Cán bộ kế hoạch kinh doanh 401

Các kế hoạch phúc lợi và sức khỏe cộng đồng, các trung tâm chăm sóc cộng đồng và các cơ sở hoạt động phúc lợi và y tế.
 ĐT 045-224-8330~1 FAX 045-224-8157

Mục nâng cao sức khe 402

Tiêm chủng, lao, các bệnh truyền nhim, HIV, sàng lọc ung thư, điều trị viêm gan Trcấp chi phí y tế, hỗ tr nạn nhân bom nguyên tử (Tư vấn các bệnh liên quan đến lối sống và thói quen ăn uống.
 ĐT 045-224-8332~4 FAX 045-224-8157

⇒ Về sức khỏe

Phòng vệ sinh

411 Phần v sinh thực phẩm

Tư vấn về phòng chống ngộ đc thực phẩm và vệ sinh thực phẩm, đơn đăng ký bán hàng liên quan đến thực phẩm và hiu thuc, v.v. Đơn đăng ký, Đơn xin cấp giy phép chuyên môn y tế (Menkyo Shinsei)
 ĐT 045-224-8337~8 FAX 045-681-9323

412 Phần vệ sinh môi trường

Ứng dụng kinh doanh liên quan đến vệ sinh môi trường (cắt c, dn dẹp, khách sạn, v.v.), Hachi ), v.v., tư vấn cách tiêu diệt chó, đăng ký chó, tư vấn v chó mèo.
 ĐT 045-224-8339~40 FAX 045-681-9323

Văn phòng Kỹ thuật Xây dựng Nakado

 ĐT 045-641-7681 FAX 045-664-6196

Văn phòng kỹ thuật dân dụng tầng 2

Phòng quản lý (Kanrikari)

Giấy phép sử dụng đường bộ, đường thủy và cống rãnh, ranh giới đường bộ và đường thủy, và trợ cấp bảo trì đường bộ nhân), cho phép và quản lý việc sử dụng, hành vi và lắp đặt các ng viên gần đó, v.v.

Nhân viên đường bộ (Dorokari)

Giám sát việc bảo trì, sa chữa, bảo trì đường b, v.v.; quản lý cây xanh hai bên đường.

Nhân viên cấp thoát ớc/công viên

Bảo trì và tái pt triển hệ thống cống rãnh, đưng thủy và các công viên lân cận, giám sát xây dựng, v.v., v Hiệp hội Bảo vệ Công viên.

quay lại trang trước

ID trang: 359-753-205