Nội dung chính bắt đầu từ đây.

긴급통보 (cuộc gọi khẩn cấp)

Ngày cập nhật lần cuối: 2024/3/1

110번(사건・사고)

110 yên (경찰) 110 yên (경찰).
•Trang chủ (045) Trang chủ.
•휴대전화・공중전화・고정전화에서도걸수있습니다.
•Xin lỗi đã làm phiền bạn.

가나가와현경찰홈페이트 (외부사이트)

Tôi đang yêu bạn.

Tôi đang yêu bạn

•Xin lỗi đã làm phiền bạn. (건물쪽으로든다)
•Nó ở khắp mọi nơi.

자전거・오토바이의도난피해를입지않한대책

•Vị trí thứ 2 (vị trí thứ 2).
•Bạn có thể làm điều đó.

Xin lỗi đã làm phiền bạn

•Xin lỗi, tôi không biết phải làm gì.
•2 năm trước.
•Đó là một ý tưởng tốt.

치한피해를입지않기위한대책

•Xin lỗi đã làm phiền bạn.
•Xin lỗi đã làm phiền Nhà.

사기피해를입지않기위한대책

•Xin lỗi đã làm phiền bạn.
•Đó là một ý tưởng tốt để có một thời gian vui vẻ.
•Xin lỗi đã làm phiền bạn.

가나가와현경찰홈페이트 (외부사이트)

119 tuổi

119 người

119. 화재나재해등을발견한경우, 구급차가필요한경우전화합니다.
119 (119) 119 Không sao đâu.
(대응하는언어는영어, 중국어, 한국어, 포르투갈어, 스페인어입니다.)
119. 119.

119 năm trước

Xin lỗi đã làm phiền bạn.

신고예

[당신]119번을다이얼
[안내원]119번소방입니다. Bạn ở đâu?
[당신]화재입니다 (구급입니다!)
[안내원]소방차(구급차)가출동하는주소(장소)는어디입니까?
(맨션,아파트이름도알려주십시오.)
[당신]여기는○○구○○초○○초메○○번지○○호(○○맨션○○호실)○○라고하는집입니 다.
[안내원]무언가불에타고있습니까?
※Trang chủ Không sao đâu.
[안내원]당신의이름과사용하고있는전화의번호를알려주십시오.
[안내원]소방차(구급차)가갑니다.

Trang chủ

  • 구급다려주십시오
  • 119 에게필 요한 Ý kiến hay, ý kiến hay.
  • 가능하면를부탁드립니다.
  • Trang chủ Xin lỗi.

Trang chủ 119

119 119 119 119 119 119 Xin lỗi đã làm phiền bạn.

Trang chủ

  • 구급차가도착할때까지집열쇠를열고기다려주십시오.
  • Xin lỗi đã làm phiền bạn.
  • Xin lỗi đã làm phiền bạn. Xin lỗi đã làm phiền bạn.
  • Xin lỗi đã làm phiền bạn. (정확한주소를모르는경우나밖에 )
  • Xin lỗi đã làm phiền bạn. 구급등의경우는'요코하 Anh yêu em rồi.

119 tuổi, 119 tuổi

119 119 3 Xin lỗi.

  • Net 119긴급신고시스템
  • FAX 119 yên
  • Tôi đang yêu bạn

Net 119긴급신고시스템

Net 119긴급신고시스템은요코하마시내에거주・근무・재학하고 상으로한, 스마트폰등의휴대단말 Tôi ở đây.

Net 119의주요특징
  1. Xin lỗi đã làm phiền bạn.
  2. Dịch vụ GPS.
  3. Xin lỗi đã làm phiền bạn.
Đó là cái gì vậy?

Lưới 119, Lưới 119, Lưới 119.
Tiếng Nhật (PDF: 201KB)
Chuyện gì đang xảy ra vậy?

  1. 스마트폰, 태블릿, 휴대전화는반드시신고할때사용할단말기로등록해주십시오.
  2. 신고에사용하는피처폰이'@city.yokohama.jp' 'web119.info' Xin lỗi.

Xin lỗi đã làm phiền bạn
Mã QR.

mã QR

mã QR
'entry_14100@entry05.web119.info'
Tôi đang yêu bạn.

 

등록절차・신고요령・각종설정
[신규등록자용] Tiếng Anh (PDF: 570KB) (Tiếng Nhật)
①NET119의개요 (PDF: 169KB) (tiếng Nhật)
②등록안내(스마트폰) (PDF: 1,261KB) (Tiếng Nhật)
②등록안내(휴대전화) (PDF: 1,199KB) (Tiếng Nhật)
③PDF: 1.467KB (tiếng Nhật)
③신고연습방법(휴대전화) (PDF: 1,131KB) (tiếng Nhật)
④신고방법(스마트폰) (PDF: 1,259KB) (tiếng Nhật)
④신고방법(휴대전화) (PDF: 1,319KB) (tiếng Nhật)
⑤Tiếng Anh (PDF: 1.554KB) (Tiếng Nhật)
⑤Tiếng Anh (PDF: 1.387KB) (Tiếng Nhật)

FAX 119 yên

Số FAX 119. FAX '119'.
신고는구급차・소방차가출동하는장소의주소와이름, 아픈분의연령, 성별, 지금상태등, 필요 한 Xin lỗi đã làm phiền bạn.
Số fax FAX.
FAX 119번신고용지(일본어)
FAX 119.

  • 구급다려주십시오
  • Xin lỗi đã làm phiền bạn.
  • Trang chủ Đó là một ý kiến hay.

FAX 119 FAX 119 FAX 119 FAX 119 Xin lỗi vì đã gây rắc rối cho bạn.

Tôi đang yêu bạn

Trang chủ trang.
2021년7월1일부터는긴급신고(110, 119, 118) Tiếp theo.
 
119 tuổi

  1. Đó là một ý tưởng tốt.
  2. 긴급신고버튼을탭하여'119(화재,구급) '를선택한다. (또는'119'번을누른다)
  3. Trang chủ. (요릅니다. Xin lỗi.) ※'요청장소'란,소방차나구급차가와주기를원하는곳을말합니다.
  4. Xin lỗi vì sự bất tiện. )
  5. Đó là một ý tưởng tốt.

 
Xin lỗi đã làm phiền bạn.
총무대신지정, 전화릴레이서비스제공기관
일반재단법인일본재단전화릴레이서비
https://nftrs.or.jp/ (trang bên ngoài)

Tôi muốn biết
Trang chủXin lỗi đã làm phiền bạn
Tôi đang yêu bạn시민국시민협동추진부지역방범지원과
Trang chủ: 045-671-3705
119 người※일본어로만대응
Trang chủ: 045-334-6412
Trang chủ: 045-334-6720
Trang chủ: sy-shirei@city.yokohama.jp

quay lại trang trước

ID trang: 478-484-080