Nội dung chính bắt đầu từ đây.
văn phòng phường
Cập nhật lần cuối vào ngày 1 tháng 3 năm 2024
văn p
※ Vì lý do này, thông tin trên trang này có thể thay đổi.
- Thứ
H ai đế n ThứS áu, 8: 4 5 sán g 5 g i ờ chiề u . - Thứ
bảy t h ứ 2 vàt hứ 4 th áng t ừ 9:00 đế n 12:0 0 ( cũngmở cửa v àocác - C
ác ng à y nghỉl ễ bao g ồm các ngày Thứ B ảy củatuần 1 , tuần 3 và ngày 5 hàng thán g , Chủnhật hà ng tuầnv à c á c ngày n g hỉ lễt ừ n gà y 29thá ng 12đế n ng ày3 th án g 1.
Bạn có th ể làm gì ở văn phòng phường
- Nộp
c ác g i ấyt ờ cần ế t k h i chuyể n n hà,kết hô n,l y hô n ,v . v . - Gử
i tài l iệuv ề thuế(t i ền nộ p c ho thà nh ph ố ,v. v . ) - Đ
ă n g ký dị ch ng ư ời đang nuôic on ỏ, v .v.
Hãy liên hệ với v ăn phòng phường và văn phòng kỹ thuật dân d ụng (nơi l àm việc t rê n đường và cốn g) để được giải đ áp thắc mắc và tư v ấn khi bạn có nhu cầ u làm việc gì đ ó.
Vu
văn p |
Số đ |
Đị |
---|---|---|
Văn phò |
978-2323 | 〒 |
Văn ph |
954-6161 | 〒 |
Văn ph |
800-2323 | 〒 |
Văn phò |
750-2323 | 〒 |
Văn phòn |
411-7171 | 〒 |
Văn phò |
788-7878 | 〒 |
Văn ph |
847-8484 | 〒 |
Văn phò |
540-2323 | 〒 |
Văn ph |
894-8181 | 〒 |
Văn phò |
367-5656 | 〒 |
Văn phòn |
948-2323 | 〒 |
Văn phòn |
510-1818 | 〒 |
Văn phòn |
866-8484 | 〒 |
Văn ph |
224-8181 | 〒 |
Văn ph |
320-8484 | 〒 |
Văn phòng |
334-6262 | 〒 |
Văn phò |
930-2323 | 〒 |
Văn ph |
341-1212 | 〒 |
Số
Văn phòng |
Số đ |
Đị |
---|---|---|
Văn phòng K |
971-2300 | 〒 |
Văn phòng |
953-8801 | 〒 |
Văn phòng |
800-2532 | 〒 |
Văn phòng Kỹ |
761-0081 | 〒 |
Văn phòng Kỹ |
491-3363 | 〒 |
Văn phòng Kỹ |
781-2511 | 〒 |
Văn phòng K |
843-3711 | 〒 |
Văn phòng K |
531-7361 | 〒 |
Văn phòng |
895-1411 | 〒 |
Văn phòng Kỹ |
364-1105 | 〒 |
Văn phòng kỹ |
942-0606 | 〒 |
Văn phòng Kỹ |
510-1669 | 〒 |
Văn phòng Kỹ |
881-1621 | 〒 |
Văn phòng K |
641-7681 | 〒 |
Văn phòng Kỹ |
242-1313 | 〒 |
Văn phòng kỹ th |
331-4445 | 〒 |
Văn phòng |
981-2100 | 〒 |
Văn phòng K |
341-1106 | 〒 |
Thứ b ảy làm v iệc tại văn p hòng p hườn g
- Bộ ph
ận đăng k ý giađ ì nh (các t à i liệunhư k hi bạn chuy ển đến N hật Bản, giấy chứng nhậ n cư trú,đ ăng ký con dấu , v.v.) - Phòng B
ảo hiểm và Hư u trí (Bảo hi ểm Y tế Quốc gia , Lươnghư u Quốc gia, v .v.) - Thuộc Phòng
Hỗ trợ Tr ẻ em và Gia ơ n xin trợ c ấpn uô i con, s ổ tay sức kh ỏe bà mẹ và trẻ em )
※
Làm vi ệc tại vă n phòng phườ ng
Phòng Tổng hợp: Công việc văn phòng, tiền phường, thiên tai như động đất, bầu cử, biển số xe tạm thời, v.v.))Như vậy Phòng Xúc tiến Hành chính Phường: Lập kế hoạch công việc cho phường, thông báo cho người dân trong thị trấn và lắng nghe ý kiến của người dân trong thị trấn. Phòng phát triển khu vực: Tương tác giữa người dân trong thị trấn, an toàn, rác thải, các tòa nhà mà mọi người sử dụng, văn hóa, thể thao, v.v. Phòng đăng ký hộ khẩu: Khi bạn chuyển đến Nhật Bản, khi con bạn được sinh ra, khi bạn kết hôn, khi bạn qua đời. Các giấy tờ như (thời gian), thẻ cư trú, đăng ký con dấu, thẻ số của tôi, nhập học vào trường tiểu học hoặc trung học cơ sở) v.v. . Phòng Thuế: Thuế người dân nộp cho thành phố, thuế nhà cửa, công trình kiến trúc, v.v. Phòng kế toán phường: Tiền vào phường, tiền đi ra v.v.. Phòng Phúc lợi và Y tế (Fukushihokenka): Sức khỏe của người dân trong thị trấn (điều tra bệnh tật, phòng bệnh, tư vấn sức khỏe), phường (Tình nguyện viên (ủy ban phúc lợi địa phương, ủy ban trẻ em), v.v. Các cơ sở thực phẩm như nhà hàng, ngộ độc thực phẩm (các bệnh do thực phẩm gây ra), tiệm cắt tóc, thẩm mỹ viện, phòng chống côn trùng nguy hiểm, v.v.Phòng vệ sinh: Phòng hỗ trợ người cao tuổi và người khuyết tật: Dịch vụ và tiền bạc cho người già, người khuyết tật, v.v. - Phòng Hỗ trợ Trẻ em và Gia đình:
Dịch vụ và tiền dành cho những người nuôi dạy con cái, sức khỏe trẻ em, trường mẫu giáo (trường mẫu giáo) )Như vậy Phòng hỗ trợ lối sống: Tư vấn và cung cấp dịch vụ cho những người không có đủ tiền để sinh sống. Phòng Bảo hiểm và Hưu trí: Lương hưu quốc gia (Kokumin Nenkin), Bảo hiểm y tế quốc gia (Kokumin Kenkohoken), Bảo hiểm chăm sóc điều dưỡng (Kaigohoken), Hệ thống chăm sóc y tế cho người cao tuổi (Kouki Koureishai Ryouseido), Tiền ốm đau dành cho trẻ em (trẻ em), v.v. trong trường hợp bị thương hoặc bị thương. Phòng kỹ thuật xây dựng: Đường, cống, sông, công viên, v.v.
Khi n ào đến v ăn p hò n g ph ườn g
Phí gửi xe ( t iề n )
Dịch vụ phi ê n dịch
Nếu
Nếu b
https://www.tagengo.yokeweb.com/ejtsuyaku (trang web bên ngoài) (trang web)
Điề |
N |
---|---|
Về “ Về “Là |
Văn p |
Tin t |
Cục |
Về “Là |
Phòn |
Tin t |
Phòng |
ID trang: 543-703-758